Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 239268
Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh lớp 11A ?
- A. 1860480 cách
- B. 120 cách
- C. 15504 cách
- D. 100 cách
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 239269
Bốn số lập thành một cấp số cộng. Tổng của chúng bằng 22, tổng các bình phương của chúng bằng 166. Tính tổng các lập phương của bốn số đó.
- A. 1480
- B. 1408
- C. 1804
- D. 1840
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 239270
Tập nghiệm của phương trình \({\log _{0,25}}\left( {{x^2} - 3x} \right) = - 1\) là:
- A. {4}
- B. \(\left\{ {\frac{{3 - 2\sqrt 2 }}{2};\frac{{3 + 2\sqrt 2 }}{2}} \right\}\)
- C. {1;-4}
- D. {-1;4}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 239271
Cạnh của một hình lập phương tăng gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng bao nhiêu lần?
- A. 27
- B. 9
- C. 6
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 239272
Trong các hàm số sau, hàm số nào có cùng tập xác định với hàm số \(y = {x^{\frac{1}{5}}}\)?
- A. y = xx
- B. \(y = \frac{1}{{\sqrt[5]{x}}}\)
- C. \(y = \sqrt x \)
- D. \(y = \sqrt[3]{x}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 239273
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + {x^2}\) là:
- A. \(\frac{{{x^4}}}{4} + \frac{{{x^3}}}{3} + C.\)
- B. \({x^4} + {x^3}.\)
- C. \(3{x^2} + 2x.\)
- D. \(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{4}{x^3}.\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 239274
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông góc với đáy và \(SA = BC = a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
- A. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{6}{a^3}.\)
- B. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}.\)
- C. \(V = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}.\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 239275
Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao h = 4. Thể tích của khối nón đã cho bằng:
- A. \(V = 12\pi .\)
- B. \(V = 4\pi .\)
- C. \(V = 4 .\)
- D. \(V = 12.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 239276
Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{{8\pi {a^2}}}{3}\). Tính bán kính r của mặt cầu.
- A. \(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)
- B. \(r = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \(r = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
- D. \(r = \frac{{a\sqrt 2 }}{3}.\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 239277
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- B. f(x) đồng biến trên khoảng (0;6)
- C. f(x) nghịch biến trên khoảng \(\left( {3; + \infty } \right)\)
- D. f(x) đồng biến trên khoảng (-1;3)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 239278
Cho số thực \(a > 0,\;a \ne 1\). Giá trị \({\log _{\sqrt {{a^3}} }}\sqrt[3]{{{a^2}}}\) bằng:
- A. \(\frac{4}{9}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. 1
- D. \(\frac{9}{4}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 239292
Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
- A. \(8\pi c{m^2}.\)
- B. \(4\pi c{m^2}.\)
- C. \(32\pi c{m^2}.\)
- D. \(16\pi c{m^2}.\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 239294
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 239297
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
- A. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1.\)
- B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.\)
- C. \(y = {x^3} - {x^2} - 1.\)
- D. \(y = - {x^3} + {x^2} - 1.\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 239300
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3 - 2x}}{{x + 1}}\) là:
- A. x = -2
- B. x = -1
- C. y = -2
- D. y = 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 239303
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}\left( {9 - 2x} \right)\) là:
- A. S = (3;4)
- B. \(S = \left( {3;\frac{9}{2}} \right).\)
- C. S = (3;4]
- D. \(S = \left[ {4;\frac{9}{2}} \right).\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 239307
Cho hàm số \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \( - {x^4} + 2{x^2} + 1 = m\) có bốn nghiệm thực phân biệt.
- A. \(1 \le m \le 2.\)
- B. m > 1
- C. m < 2
- D. 1 < m < 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 239308
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;3]. Nếu \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} = 2\) thì tích phân \(\int\limits_0^3 {\left[ {x - 3f\left( x \right)} \right]dx} \) có giá trị bằng:
- A. -3
- B. 3
- C. \(\frac{3}{2}.\)
- D. \(\frac{-3}{2}.\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 239309
Tìm số phức liên hợp của số z = 5 + i.
- A. \(\overline z = 5 - i.\)
- B. \(\overline z = -5 - i.\)
- C. \(\overline z = 5 + i.\)
- D. \(\overline z = -5 + i.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 239312
Cho hai số phức \({z_1} = 5 - 7i,\;{z_2} = 2 - i\). Mô-đun của hiệu hai số phức đã cho bằng:
- A. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 3\sqrt 5 .\)
- B. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = 45.\)
- C. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {113} .\)
- D. \(\left| {{z_1} - {z_2}} \right| = \sqrt {74} - \sqrt 5 .\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 239315
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
- A. 1 - 2i
- B. i + 2
- C. i - 2
- D. 1 + 2i
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 239317
Trong không gian Oxyz, cho điểm M(3;2;-1). Hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là điểm:
- A. \({M_3}\left( {3;0;0} \right).\)
- B. \({M_4}\left( {0;2;0} \right).\)
- C. \({M_1}\left( {0;0; - 1} \right).\)
- D. \({M_2}\left( {3;2;0} \right).\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 239320
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 8x + 10y - 6z + 49 = 0\). Tính bán kính R của mặt cầu (S).
- A. R = 1
- B. R = 7
- C. \(R = \sqrt {151} \)
- D. \(R = \sqrt {99} .\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 239323
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;-3;2) và chứa trục Oz. Gọi \(\overrightarrow n = \left( {a;b;c} \right)\) là một vec-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Tính \(M = \frac{{b + c}}{a}\).
- A. \(M = - \frac{1}{3}.\)
- B. M = 3
- C. \(M = \frac{1}{3}.\)
- D. M = -3
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 239329
Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - 3t\\ y = 1 + 2t\\ z = 5t \end{array} \right..\) Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(\Delta \)?
- A. N(0;3;5)
- B. M(-3;2;5)
- C. P(3;1;5)
- D. Q(6;-1;5)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 239382
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng BA’ và B’D’ bằng:
- A. 45o
- B. 90o
- C. 30o
- D. 60o
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 239398
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2},\forall x \in R\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
- A. 5
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 239409
Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {{x^2} - 1} }}{{x - 2}}\) trên tập hợp \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\). Khi đó T = m.M bằng:
- A. \(\frac{1}{9}.\)
- B. 0
- C. \(\frac{3}{2}.\)
- D. \(\frac{-3}{2}.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 239578
Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. \(\log \left( {3a} \right) = 3\log a.\)
- B. \(\log {a^3} = 3\log a.\)
- C. \(\log \left( {3a} \right) = \frac{1}{3}\log a.\)
- D. \(\log {a^3} = \frac{1}{3}\log a.\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 239581
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y = {x^3} + x + 2\) và đường thẳng y = - 2x + 1 là:
- A. 3
- B. 0
- C. 2
- D. 1
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 239586
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} + 2x - 8} \right) \ge - 4\).
- A. (-4;2)
- B. [-6;4)
- C. \(\left[ { - 6; - 4} \right] \cup \left[ {2;4} \right].\)
- D. \(\left[ { - 6;4} \right) \cup \left( {2;4} \right].\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 239591
Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH là:
- A. \(\pi {a^2}.\)
- B. \(\frac{{\pi {a^2}}}{2}.\)
- C. \(2\pi {a^2}.\)
- D. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 239596
Cho tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\sqrt[3]{{1 - x}}} dx\). Với cách đặt \(t = \sqrt[3]{{1 - x}}\) ta được
- A. \(I = 3\int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)
- B. \(I = 3\int\limits_0^1 {{t^2}dt} .\)
- C. \(I = \int\limits_0^1 {{t^3}dt} .\)
- D. \(I = 3\int\limits_0^1 {tdt} .\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 239607
Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol \(\left( P \right):y = {x^2}\) và đường thẳng d:y = 2x quay quanh trục Ox.
- A. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {{x^2} - 2x} \right)}^2}dx} .\)
- B. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} - \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)
- C. \(\pi \int\limits_0^2 {4{x^2}dx} + \pi \int\limits_0^2 {{x^4}dx} .\)
- D. \(\pi \int\limits_0^2 {{{\left( {2x - {x^2}} \right)}^2}dx} .\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 239612
Cho hai số phức \({z_1} = 3 + i,{z_2} = 2 - i\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \left| {{z_1} + {z_1}.{z_2}} \right|\).
- A. P = 85
- B. P = 5
- C. P = 50
- D. P = 10
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 239618
Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{z^2} - 16z + 17 = 0\). Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz0?
- A. \({M_1}\left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
- B. \({M_2}\left( { - \frac{1}{2};2} \right).\)
- C. \({M_3}\left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)
- D. \({M_4}\left( {\frac{1}{4};1} \right).\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 239627
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{1} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z + 2}}{3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 3 = 0\). Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 2. Nếu M có hoành độ âm thì tung độ của M bằng:
- A. -1
- B. -3
- C. -21
- D. -5
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 239634
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3) và B(3;-4;5). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 4 - 6t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right..\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = - 4 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right..\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 3 + t\\ y = - 4 - 3t\\ z = 5 + t \end{array} \right..\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 2 - 6t\\ z = 3 + 2t \end{array} \right..\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 239640
Xếp ngẫu nhiên 5 bạn An, Bình, Cường, Dũng, Đông ngồi vào 1 dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau.
- A. \(\frac{3}{5}.\)
- B. \(\frac{2}{5}.\)
- C. \(\frac{1}{5}.\)
- D. \(\frac{4}{5}.\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 239649
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
- A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\)
- D. a
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 239653
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2017;2017] để hàm số \(y = {x^3} - 6{x^2} + mx + 1\) đồng biến trên \(\left( {0; + \infty } \right)\)?
- A. 2030
- B. 2005
- C. 2018
- D. 2006
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 239655
Trong vật lí, sự phân rã của các chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức \(m\left( t \right) = {m_0}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{T}}}\). Trong đó, là khối lượng chất phóng xạ ban đầu (tại thời điểm t = 0), m(t) là khối lượng chất phóng xạ tại thời điểm t, T là chu kì bán rã. Biết chu kì bán rã của một chất phóng xạ là 24 giờ. Ban đầu có 250 gam, hỏi sau 36 giờ thì chất đó còn lại bao nhiêu gam? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
- A. 87,38 gam.
- B. 88,38 gam.
- C. 88,4 gam.
- D. 87,4 gam.
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 239662
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x), biết rằng đồ thị của hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết f(a) > 0, hỏi đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?
- A. 4
- B. 2
- C. 3
- D. 1
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 239668
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh S của hình trụ là:
- A. \(S = 4\pi {a^2}.\)
- B. \(S = 8\pi {a^2}.\)
- C. \(S = 24\pi {a^2}.\)
- D. \(S = 16\pi {a^2}.\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 239672
Cho hàm số f(x) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = \left( {x + 1} \right){e^x}\) và f(0) = 1. Tính f(2).
- A. \(f\left( 2 \right) = 4{e^2} + 1.\)
- B. \(f\left( 2 \right) = 2{e^2} + 1.\)
- C. \(f\left( 2 \right) = 3{e^2} + 1.\)
- D. \(f\left( 2 \right) = {e^2} + 1.\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 239680
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có bảng biến thiên như sau:
Khi đó |f(x)| = m có bốn nghiệm phân biệt \({x_1} < {x_2} < {x_3} < \frac{1}{2} < {x_4}\) khi và chỉ khi:
- A. \(\frac{1}{2} < m < 1.\)
- B. \(\frac{1}{2} \le m < 1.\)
- C. 0 < m < 1.
- D. \(0 < m \le 1.\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 239685
Cho các số a, b > 1 thỏa mãn \({\log _2}a + {\log _3}b = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của \(P = \sqrt {{{\log }_3}a} + \sqrt {{{\log }_2}b} \).
- A. \(\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} .\)
- B. \(\sqrt {{{\log }_3}2} + \sqrt {{{\log }_2}3} \)
- C. \(\frac{1}{2}\left( {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} \right).\)
- D. \(\frac{2}{{\sqrt {{{\log }_2}3 + {{\log }_3}2} }}.\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 239691
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \left| {{{\sin }^4}x + \cos 2x + m} \right|\) bằng 2. Số phần tử của S là:
- A. 4
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 239698
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của BB’. Mặt phẳng (MDC') chia khối hộp chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một khối chứa đỉnh A’. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C và A’. Tính \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\).
- A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{24}}.\)
- B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{17}}.\)
- C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{7}{{12}}.\)
- D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{17}{{24}}.\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 239706
Cho phương trình \({4^{ - \left| {x - m} \right|}}{\log _{\sqrt 2 }}\left( {{x^2} - 2x + 3} \right) + {2^{ - {x^2} + 2x}}{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {2\left| {x - m} \right| + 2} \right) = 0\). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng:
- A. 3
- B. 0,5
- C. 2
- D. 1,5
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
12 đề69 lượt thi20/02/2024