Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 270540
Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\left( d \right):\frac{x+5}{2}=\frac{y-7}{-8}=\frac{z+13}{9}\) có một véc tơ chỉ phương là
- A. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2;\, - 8;\,9} \right).\)
- B. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2;\,8;\,9} \right).\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 5;\,7;\, - 13} \right).\)
- D. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {5;\, - 7;\, - 13} \right).\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 270541
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
- A. \(y = {x^3} - 4x\)
- B. \(y = {x^4} - 4{x^2}\)
- C. \(y = - {x^4} + 4{x^2}\)
- D. \(y = - {x^3} + 4x\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 270542
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x-y+2z-3=0\) đi qua điểm nào dưới đây?
- A. \(M\left( {1\,;\,1;\,\frac{3}{2}} \right)\)
- B. \(N\left( {1\,; - 1\,; - \frac{3}{2}} \right)\)
- C. \(P\left( {1\,;\,6\,;\,1} \right)\)
- D. \(Q\left( {0\,;\,3\,;\,0} \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 270543
Với \(\alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
- A. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {10^{{\alpha ^2}}}\)
- B. \({\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {\left( {100} \right)^\alpha }\)
- C. \(\sqrt {{{10}^\alpha }} = {\left( {\sqrt {10} } \right)^\alpha }\)
- D. \(\sqrt {{{10}^\alpha }} = {10^{\frac{\alpha }{2}}}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 270544
Tính diện tích xung quanh \(S\) của khối trụ có bán kính đáy \(r=4\) và chiều cao \(h=3.\)
- A. \(S = 96\pi \)
- B. \(S = 12\pi \)
- C. \(S = 48\pi \)
- D. \(S = 24\pi \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 270545
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).
- A. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\).
- B. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\)
- C. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\)
- D. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 270546
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(A\left( 3\,;\,2\,;\,-4 \right)\) lên mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) có tọa độ là
- A. \(\left( {3\,;\,0\, - 4} \right)\)
- B. \(\left( {0\,;\,0\, - 4} \right)\)
- C. \(\left( {0\,;\,2\, - 4} \right)\)
- D. \(\left( {3\,;\,2\,;\,0} \right)\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 270547
Cho dãy số \(\frac{1}{2};0;-\frac{1}{2};-1;-\frac{3}{2};.....\) là cấp số cộng với
- A. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(-\frac{1}{2}.\)
- B. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(\frac{1}{2}.\)
- C. Số hạng đầu tiên là \(\frac{1}{2}\), công sai là \(-\frac{1}{2}.\)
- D. Số hạng đầu tiên là 0, công sai là \(\frac{1}{2}.\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 270548
Đạo hàm của hàm số \(y={{\pi }^{x}}\) là
- A. \(y' = \frac{{{\pi ^x}}}{{\ln \pi }}\)
- B. \(y' = {\pi ^x}.\ln \pi \)
- C. \(y' = x.{\pi ^{x - 1}}\)
- D. \(y' = x{\pi ^{x - 1}}\ln \pi \)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 270549
Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là
- A. 4.9
- B. \(A_9^4\)
- C. P4
- D. \(C_9^4\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 270550
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị
- B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại x=1.
- C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực tiểu tại x=-1.
- D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực trị tại x=-2.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 270551
Cho đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. \(\left( 2;\,\,+\infty \right)\).
- B. \(\left( 0;2 \right)\).
- C. \(\left( { - \,\infty ;\,\,0} \right)\)
- D. \(\left( { - 2;\,\,2} \right)\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 270552
Cho hàm \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\left[ 2;3 \right]\) đồng thời \(f\left( 2 \right)=2,f\left( 3 \right)=5\). Khi đó \(\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x \right)}\text{d}x\) bằng
- A. 3
- B. 10
- C. -3
- D. 7
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 270553
Cho số phức \(z=-1+2i\,,\,w=2-i\). Điểm nào trong hình bên biểu diễn số phức z+w?
- A. P
- B. Q
- C. M
- D. N
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 270554
Cho khối chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA=a, SB=b, SC=c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.
- A. V = abc
- B. \(V = \frac{{abc}}{6}\)
- C. \(V = \frac{{abc}}{3}\)
- D. \(V = \frac{{abc}}{2}\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 270555
Cho số phức \({{z}_{1}}=1+i\) và \({{z}_{2}}=2-3i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(\text{w}={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\)?
- A. \(\overline {\rm{w}} = 3 + 2i\)
- B. \(\overline {\rm{w}} = 1 - 4i\)
- C. \(\overline {\rm{w}} = - 1 + 4i\)
- D. \(\overline {\rm{w}} = 3 - 2i\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 270556
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{2}^{x}}+x+1\). Tìm \(\int{f\left( x \right)\text{d}x}\)
- A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {2^x} + {x^2} + x + C\)
- B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{{\ln 2}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)
- C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = {2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)
- D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{{x + 1}}{2^x} + \frac{1}{2}{x^2} + x + C\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 270557
Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-1}{x-2}\) lần lượt có phương trình là
- A. y = 2,x = 2
- B. \(y = 2,\,x = \frac{1}{2}\)
- C. x = 2,y = 2
- D. y = 2,x = - 2
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 270558
Nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x+2}}\ge \frac{1}{9}\) là
- A. x < 0
- B. \(x \ge - 4\)
- C. \(x \ge 0\)
- D. x < 4
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 270559
Cho hình nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và độ dài đường sinh l=4. Tính diện tích xung quanh \({{S}_{xq}}\) của hình nón đã cho.
- A. \({S_{xq}} = 12\pi \)
- B. \({S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi \)
- C. \({S_{xq}} = \sqrt {39} \pi \)
- D. \({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi \)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 270560
Cho tứ diện ABCD có AC=AD và BC=BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( ACD \right)\) và \(\left( BCD \right)\) là góc \(\widehat{\left( AI;BI \right)}\).
- B. \(\left( BCD \right)\bot \left( AIB \right)\).
- C. Góc giữa 2 mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) và \(\left( ABD \right)\) là góc \(\widehat{CBD}\).
- D. \(\left( ACD \right)\bot \left( AIB \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 270561
Biết rằng có duy nhất một cặp số thực \(\left( x;\ y \right)\) thỏa mãn \(\left( x+y \right)+\left( x-y \right)i=5+3i\). Tính S=x+2y.
- A. S = 5
- B. S = 3
- C. S = 4
- D. S = 6
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 270562
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)=\frac{{{x}^{2}}-8x}{x+1}\) trên đoạn \(\left[ 1;3 \right]\) bằng
- A. -3
- B. -4
- C. \( - \frac{{15}}{4}\)
- D. \( - \frac{7}{2}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 270563
Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}\,-\,\,x\,+\,2 \right)=1\) là
- A. 0
- B. 3
- C. 1
- D. 2
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 270564
Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\sqrt{3x+2}\) là
- A. \(\frac{3}{2}\frac{1}{{\sqrt {3x + 2} }} + C\)
- B. \(\frac{2}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\)
- C. \(\frac{1}{3}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\)
- D. \(\frac{2}{9}(3x + 2)\sqrt {3x + 2} + C\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 270565
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( -2\,;\,4\,;\,3 \right)\) và vuông góc với mặt phẳng \(\left( \alpha \right):\,2x-3y+6z+19=0\) có phương trình là
- A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 2}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z - 6}}{3}\)
- B. \(\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 3}} = \frac{{z - 3}}{6}\)
- C. \(\frac{{x + 2}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 6}}{3}\)
- D. \(\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 4}}{{ - 3}} = \frac{{z + 3}}{6}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 270566
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}\left( x-1 \right)\left( x-2 \right),\,\forall x\in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 5
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 270567
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với \(\left( ABCD \right), \widehat{SAB}={{30}^{0}}, SA=2a\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}}}{9}.\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}}}{3}.\)
- C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}.\)
- D. \(V = {a^3}.\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 270568
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, \(SA\bot \left( ABCD \right)\). Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ $I$ đến mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng độ dài đoạn thẳng nào?
- A. IB
- B. IC
- C. IA
- D. IO
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 270569
Với hai số thực dương \(a,\,b\) thỏa mãn \(\frac{{{\log }_{3}}5{{\log }_{5}}a}{1+{{\log }_{3}}2}-{{\log }_{6}}b=2\). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
- A. \(a = b{\log _6}3\)
- B. \(a = b{\log _6}2\)
- C. a = 36b
- D. 2a + 3b = 0
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 270570
Bất phương trình \({{4}^{x-15}}<32\) có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
- A. 22
- B. 18
- C. 17
- D. 23
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 270571
Giá trị của tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{x+1}}\text{d}x\) là
- A. \(I = 1 + \ln 2\)
- B. \(I = 2 - \ln 2\)
- C. \(I = 1 - \ln 2\)
- D. \(I = 2 + \ln 2\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 270573
Hàm số \(y=\sqrt{2018x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
- A. (1;2018)
- B. (1010;2018)
- C. \(\left( {2018; + \infty } \right)\)
- D. (0;1009)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 270575
Tìm số phức z thỏa mãn \(\left( 2-3i \right)z-\left( 9-2i \right)=\left( 1+i \right)z.\)
- A. 1 + 2i
- B. 1 - 2i
- C. \(\frac{{13}}{5} + \frac{{16}}{5}i\)
- D. - 1 - 2i
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 270579
Tổ 1 lớp 11A có 6 nam và 7 nữ; tổ 2 có 5 nam và 8 nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ là
- A. \(\frac{{28}}{{39}}\)
- B. \(\frac{{15}}{{169}}\)
- C. \(\frac{{56}}{{169}}\)
- D. \(\frac{{30}}{{169}}\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 270585
Trong hình vẽ bên, điểm A biểu diễn số phức \({{z}_{1}}\), điểm B biểu diễn số phức \({{z}_{2}}\) sao cho điểm B đối xứng với điểm A qua gốc tọa độ O. Tìm \(\left| z \right|\) biết số phức \(z={{z}_{1}}+3{{z}_{2}}\).
- A. \(\sqrt {17} \)
- B. 4
- C. \(2\sqrt 5 \)
- D. 5
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 270590
Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\) tại 4 điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m và n. Tính \(S={{m}^{2}}+{{n}^{2}}\).
- A. S = 1
- B. S = 2
- C. S = 3
- D. S = 0
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 270593
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,3\,;\,-5 \right), B\left( -4\,;\,1\,;\,3 \right)\). Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
- A. \({\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26\)
- B. \({\left( {x\, - \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, - \,1} \right)^2}\, = \,26\)
- C. \({\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, + \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26\)
- D. \({\left( {x\, + \,1} \right)^2}\, + \,{\left( {y\, - \,2} \right)^2}\, + \,{\left( {z\, + \,1} \right)^2}\, = \,26\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 270597
Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) và trục hoành gồm 2 phần, phần nằm phía trên trục hoành có diện tích \({{S}_{1}}=\frac{8}{3}\) và phần nằm phía dưới trục hoành có diện tích \({{S}_{2}}=\frac{5}{12}\). Tính \(I=\int\limits_{-1}^{0}{f\left( 3x+1 \right)\text{d}x}\).
- A. \(I = \frac{{27}}{4}\)
- B. \(I = \frac{5}{3}\)
- C. \(I = \frac{3}{4}\)
- D. \(I = \frac{{37}}{{36}}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 270602
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(M(1;\,0;\,1)\) và đường thẳng \(d:\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-3}{3}.\) Đường thẳng đi qua M, vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = 0\\ z = 1 - t \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - 3t\\ y = t\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 0\\ z = 1 + t \end{array} \right.\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 270608
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại \(\forall x\in \mathbb{R}\), hàm số \({f}'(x)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+c\)
Có đồ thị
Số điểm cực trị của hàm số \(y=f\left[ {f}'\left( x \right) \right]\) là
- A. 7
- B. 11
- C. 9
- D. 8
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 270612
S là tập tất cả các số nguyên dương của tham số m sao cho bất phương trình \({{4}^{x}}-m{{2}^{x}}-m+15>0\) có nghiệm đúng với mọi \(x\in \left[ 1;2 \right]\). Tính số phần tử của S
- A. 6
- B. 4
- C. 9
- D. 7
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 270618
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và \(\left( {A}'BC \right)\) hợp với mặt đáy ABC một góc \(30{}^\circ \). Tính thể tích V của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\).
- A. \(V= \frac{{3{a^3}}}{8}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)
- C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
- D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 270620
Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông cạnh 20cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng một nửa elip như hình bên. Biết một nửa trục lớn AB=6cm, trục bé CD=8cm. Diện tích bề mặt hoa văn đó bằng
- A. \(400 - 48\pi \) cm2
- B. \(400 - 96\pi \) cm2
- C. \(400 - 24\pi \) cm2
- D. \(400 - 36\pi \) cm2
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 270626
Trên một cánh đồng có 2 con bò được cột vào 2 cây cọc khác nhau. Biết khoảng cách giữa 2 cọc là 4 mét còn 2 sợi dây cột 2 con bò dài 3 mét và 2 mét. Tính phần diện tích mặt cỏ lớn nhất mà 2 con bò có thể ăn chung.
- A. \(2,824{m^2}\)
- B. \(1,989{m^2}\)
- C. \(1,034{m^2}\)
- D. \(1,574{m^2}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 270629
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên R và thỏa \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+16}+x \right)\text{d}x=2019,}\int\limits_{4}^{8}{\frac{f\left( x \right)}{{{x}^{2}}}\text{d}x=1.}\) Tính \(\int\limits_4^8 {f\left( x \right){\rm{d}}x} .\)
- A. 2019
- B. 4022
- C. 2020
- D. 4038
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 270631
Cho hàm số \(f\left( x \right)=\frac{1}{4}{{x}^{4}}-m{{x}^{3}}+\frac{3}{2}\left( {{m}^{2}}-1 \right){{x}^{2}}+\left( 1-{{m}^{2}} \right)x+2019\) với m là tham số thực. Biết rằng hàm số \(y=f\left( \left| x \right| \right)\) có số điểm cực trị lớn hơn 5 khi \(a<{{m}^{2}}<b+2\sqrt{c}\,\left( a,\,b,\,c\,\in \mathbb{R} \right)\). Tích abc bằng
- A. 8
- B. 6
- C. 16
- D. 18
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 270635
Cho phương trình: \({{2}^{{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2x+m}}-{{2}^{{{x}^{2}}+x}}+{{x}^{3}}-3x+m=0\). Tập các giá trị để bất phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng \(\left( a\,;\,b \right)\). Tổng a+2b bằng:
- A. 2
- B. -4
- C. 0
- D. 1
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 270638
Cho số phức z thỏa mãn \(\left| z \right|=2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=\left| z-4 \right|+2\left| z-3+2i \right|\).
- A. \(P = 2\sqrt 5 \)
- B. \(P = \sqrt 3 \)
- C. \(P = 4\sqrt 2 \)
- D. \(P = \sqrt 2 \)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 270639
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt cầu \(\left( {{S}_{1}} \right),\left( {{S}_{2}} \right)\) lần lượt có phương trình là \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-2y-2z-22=0, {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-6x+4y+2z+5=0\). Xét các mặt phẳng \(\left( P \right)\) thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với cả hai mặt cầu đã cho. Gọi \(M\left( a;b;c \right)\) là điểm mà tất cả các \(mp\left( P \right)\) đi qua. Tính tổng S=a+b+c.
- A. \(S = - \frac{5}{2}\)
- B. \(S = \frac{5}{2}\)
- C. \(S = - \frac{9}{2}\)
- D. \(S = \frac{9}{2}\)
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024