Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 270447
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số ở phương án A, B, C, D dưới đây?
- A. \(y = {x^3} - 3x - 1\)
- B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
- C. \(y = - {x^3} - 3{x^2} - 1\)
- D. \(y = {x^3} - 3x + 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 270448
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-4z-25=0\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu \(\left( S \right)\).
- A. \(I\left( -2;4;-4 \right); R=\sqrt{29}\)
- B. \(I\left( -1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=6\)
- C. \(I\left( 1\,;\,-2\,;\,2 \right); R=\sqrt{34}\).
- D. \(I\left( -1\,;\,2\,;\,-2 \right); R=5\).
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 270449
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (-1;0)
- B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)
- D. (0;1)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 270450
Cho x,y>0 và \(\alpha ,\beta \in \mathbb{R}\). Tìm đẳng thức sai dưới đây.
- A. \({x^\alpha } + {y^\alpha } = {\left( {x + y} \right)^\alpha }\)
- B. \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \beta }}\)
- C. \({x^\alpha }.{x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}\)
- D. \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha }.{y^\alpha }\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 270451
Tập nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}-3x+2 \right)=1\) là
- A. {0}
- B. {1;2}
- C. {0;2}
- D. {0;3}
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 270452
Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=2\) và công sai d=3. Giá trị của \({{u}_{5}}\) bằng
- A. 15
- B. 5
- C. 11
- D. 14
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 270453
Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là \(M(1;-2)\)?
- A. - 1 - 2i
- B. 1 + 2i
- C. 1 - 2i
- D. - 2 + i
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 270454
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=10,\,\,\int\limits_{3}^{4}{f\left( x \right)d\text{x}}=4\). Tích phân \(\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)d\text{x}}\) bằng
- A. 3
- B. 6
- C. 4
- D. 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 270455
Cho tập hợp \(A\) gồm có 9 phần tử.Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp \(A\) là
- A. \(A_9^4\)
- B. P4
- C. \(C_9^4\)
- D. 4.9
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 270456
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O, SO vuông góc với \(\left( ABCD \right)\), SO=a. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
- A. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)
- B. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\)
- C. 4a3
- D. 2a3
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 270457
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1\\ y = 2 + 3t\\ z = 5 - t \end{array} \right.\) \(\left( t\in \mathbb{R} \right)\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d?
- A. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1;2;5} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( {1; - 3; - 1} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {0;3; - 1} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;3; - 1} \right)\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 270458
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2-2i\) và \({{z}_{2}}=1+2i\). Tìm số phức \(z=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}\).
- A. \(z = - \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i\)
- B. \(z = \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i\)
- C. \(z = \frac{2}{5} - \frac{6}{5}i\)
- D. \(z = - \frac{2}{5} + \frac{6}{5}i\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 270459
Đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right)={{6}^{1-3x}}\) là:
- A. \(f'\left( x \right) = - {3.6^{1 - 3x}}.\ln 6\)
- B. \(f'\left( x \right) = - {6^{1 - 3x}}.\ln 6\)
- C. \(f'\left( x \right) = - x{.6^{1 - 3x}}.\ln 6\)
- D. \(f'\left( x \right) = \left( {1 - 3x} \right){.6^{ - 3x}}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 270460
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2;-4;3 \right)\) và \(B\left( 2;2;7 \right)\). Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
- A. \(\left( {2; - 1;5} \right)\)
- B. \(\left( {4; - 2;10} \right)\)
- C. \(\left( {1;3;2} \right)\)
- D. \(\left( {2;6;4} \right)\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 270461
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{-2x+3}{-x+1}\) là đường thẳng
- A. x = 1
- B. y = 2
- C. x = 2
- D. y =-2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 270472
Một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng \(r\) và chiều cao bằng \(h\) thì có thể tích bằng
- A. \(\frac{1}{3}\pi {r^2}h\)
- B. \(\pi {r^2}h\)
- C. \(\frac{1}{3}{r^2}h\)
- D. \({r^2}h\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 270475
Cho hình nón có chiều cao bằng \(8\,cm,\) bán kính đáy bằng \(6\,cm.\) Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng
- A. \(116\,\pi \,c{m^2}\)
- B. \(84\,\pi \,c{m^2}\)
- C. \(96\,\pi \,c{m^2}\)
- D. \(132\,\pi \,c{m^2}\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 270479
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=\cos x\) là
- A. \( - \cos x + C\)
- B. \( - sinx + C\)
- C. sinx + C
- D. cos x + C
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 270482
Trong không gian Oxyz, điểm \(M\left( 3;4;-2 \right)\) thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
- A. \(\left( P \right):z - 2 = 0\)
- B. \(\left( S \right):x + y + z + 5 = 0\)
- C. \(\left( Q \right):x - 1 = 0\)
- D. \(\left( R \right):x + y - 7 = 0\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 270484
Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\,,\,b\,,\,c\,,\,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
- A. 1
- B. 2
- C. 0
- D. 3
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 270486
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{x}^{3}}{{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( x+2 \right)\). Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 2
- B. 0
- C. 1
- D. 3
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 270490
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z-2}{-3}\) và mặt phẳng \(\left( P \right):x-y+2z-6=0\). Đường thẳng nằm trong \(\left( P \right)\) cắt và vuông góc với d có phương trình là?
- A. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{7} = \frac{{z - 5}}{3}.\)
- B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 4}}{7} = \frac{{z + 1}}{3}.\)
- C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 4}}{7} = \frac{{z - 1}}{3}.\)
- D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{7} = \frac{{z + 5}}{3}.\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 270495
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA=2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{{12}}\)
- B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt {15} }}{6}\)
- C. \(V = \frac{{2{a^3}}}{3}\)
- D. \(V = 2{a^3}\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 270496
Từ một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 8 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu trắng, chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu được chọn có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
- A. \(\frac{{253}}{{323}}\)
- B. \(\frac{{70}}{{323}}\)
- C. \(\frac{{112}}{{969}}\)
- D. \(\frac{{857}}{{969}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 270497
Cho biết \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{2}}{\left( 4-\sin x \right)}dx=a\pi +b\) với a,b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a+b bằng
- A. 1
- B. -4
- C. 6
- D. 3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 270498
Biết \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\ {{e}^{-x}}+\sin x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)\text{ }=\text{ }0\). Tìm \(F\left( x \right).\)
- A. \(F(x) = \; - {e^{ - x}} + \cos x\)
- B. \(F(x) = \;{e^{ - x}} + \cos x - 2\)
- C. \(F(x) = \; - {e^{ - x}} - \cos x + 2\)
- D. \(F(x){\rm{ = }}\; - {e^{ - x}} + \cos x + 2\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 270499
Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}-8x \right)<2\) là
- A. \(\left( { - \infty \,; - 1} \right)\)
- B. \(\left( { - 1\,;0} \right) \cup \left( {8\,;9} \right)\)
- C. \(\left( { - 1\,;9} \right)\)
- D. \(\left( { - \infty \,; - 1} \right) \cup \left( {9\,; + \infty } \right)\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 270500
Tìm nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left( x-9 \right)=3\).
- A. x = 27
- B. x = 36
- C. x = 9
- D. x = 18
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 270501
Trong không gian Oxyz, cho điểm \(I\left( 1;\,-2;\,3 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = \sqrt {10} \)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 10\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = \sqrt {10} \)
- D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 10\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 270502
Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn: \(\left( 5-i \right)z=7-17i\)
- A. -3
- B. 2
- C. -2
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 270503
Hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (1;2)
- B. \(\left( { - \infty \,;\, + \infty } \right)\)
- C. \(\left( { - \infty \,;\,2} \right)\)
- D. \(\left( { - 1\,;\, + \infty } \right)\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 270505
Cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, \(AD=a\sqrt{3}\). Hình chiếu vuông góc của \({A}'\) lên \(\left( ABCD \right)\) trùng với giao điểm của AC và BD. Khoảng cách từ \({B}'\) đến mặt phẳng \(\left( {A}'BD \right)\) là
- A. \(\frac{a}{2}\)
- B. \(a\sqrt 3 \)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{6}\)
- D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 270513
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và \(SO\bot (ABCD), SO=\frac{a\sqrt{6}}{3},BC=SB=a\). Số đo góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:
- A. 30o
- B. 45o
- C. 90o
- D. 60o
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 270515
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{1-x}\) với trục tung là
- A. \(\left( {\frac{3}{2};\,0} \right)\)
- B. (0;-3)
- C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
- D. (-3;0)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 270519
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ -2;6 \right]\), có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của \(f\left( x \right)\) trên miền \(\left[ -2;6 \right]\). Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m.
- A. -2
- B. 16
- C. 0
- D. 7
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 270522
Cho số phức z=a+bi (a, \(b\in \mathbb{R}\)) thỏa mãn \(2z-3i.\bar{z}+6+i=0\). Tính S=a-b.
- A. S = 7
- B. S = 1
- C. S = -1
- D. S = -4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 270523
Cho \({{\log }_{5}}7=a\) và \({{\log }_{5}}4=b.\) Biểu diễn \({{\log }_{5}}560\) dưới dạng \({{\log }_{5}}560=m.a+n.b+p,\) với \(m,\,\,n,\,\,p\) là các số nguyên. Tính S=m+n.p.
- A. S = 5
- B. S = 4
- C. S = 2
- D. S = 3
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 270525
Cho hai số thực \(x,\,y\) thỏa mãn \(2x+1+\left( 1-2y \right)i=2\left( 2-i \right)+yi-x\) với i là đơn vị ảo. Khi đó giá trị của \({{x}^{2}}-3xy-y\) bằng
- A. -1
- B. -3
- C. 1
- D. -2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 270528
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {{3}^{x+2}}-\sqrt{3} \right)\left( {{3}^{x}}-2m \right)<0\) chứa không quá 9 số nguyên?
- A. 3279
- B. 3281
- C. 3283
- D. 3280
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 270529
Cho S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị \(\left( C \right)\) của hàm số \(y=x\sqrt{1+{{x}^{2}}}\), trục hoành, trục tung và đường thẳng x=1. Biết \(S=a\sqrt{2}+b\left( a,b\in \mathbb{Q} \right).\) Tính a+b.
- A. \(a + b = \frac{1}{3}\)
- B. a + b = 0
- C. \(a + b = \frac{1}{6}\)
- D. \(a + b = \frac{1}{2}\)
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 270530
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng \({{d}_{1}},{{d}_{2}}\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) có phương trình \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 3t\\ y = 2 + t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.,\,\,{d_2}:\frac{{x - 2}}{{ - 3}} = \frac{y}{2} = \frac{{z - 4}}{{ - 2}},\,\,\left( \alpha \right):x + y - z - 2 = 0\). Phương trình đường thẳng \(\Delta \) nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\), cắt cả hai đường thẳng \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) là
- A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{1}\)
- B. \(\frac{{x - 2}}{{ - 8}} = \frac{{y + 1}}{7} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)
- C. \(\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{7} = \frac{{z + 3}}{{ - 1}}\)
- D. \(\frac{{x + 2}}{8} = \frac{{y - 1}}{{ - 7}} = \frac{{z + 3}}{1}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 270531
Cho hàm số \(f\left( x \right)={{x}^{4}}\). Hàm số \(g\left( x \right)=f'\left( x \right)-3{{x}^{2}}-6x+1\) đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại \({{x}_{1}},\text{ }{{\text{x}}_{2}}\). Tính \(m=g\left( x{{ }_{1}} \right)g\left( {{x}_{2}} \right)\).
- A. m = - 11
- B. \(m = \frac{{ - 371}}{{16}}\)
- C. \(m = \frac{1}{{16}}\)
- D. m = 0
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 270532
Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b. Thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ bằng
- A. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + {b^2}} \right)}^3}} \)
- B. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 2 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
- C. \(\frac{\pi }{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} .\)
- D. \(\frac{1}{{18\sqrt 3 }}\sqrt {{{\left( {4{a^2} + 3{b^2}} \right)}^3}} \)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 270533
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(f\left( 1 \right)=3\) và \(x\left( 4-f'\left( x \right) \right)=f\left( x \right)-1\) với mọi x>0. Tính \(f\left( 2 \right)\).
- A. 5
- B. 2
- C. 3
- D. 6
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 270534
Ông An có một khu vườn giới hạn bởi đường parabol và đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ thì parabol có phương trình \(y={{x}^{2}}\) và đường thẳng là y=25. Ông An dự định dung một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi đường thẳng đi qua điểm O và M trên parabol để trồng một loại hoa. Hãy giúp ông An xác định điểm M bằng cách tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn nhỏ bằng \(\frac{9}{2}\).
- A. OM = 10
- B. \(OM = 2\sqrt 5 \)
- C. OM = 15
- D. \(OM = 3\sqrt {10} \)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 270535
Cho hàm số \(f\left( x \right)\). Biết \(f\left( 0 \right)=4\) và \({f}'\left( x \right)=2{{\sin }^{2}}x+1,\text{ }\forall x\in \mathbb{R}\), khi đó \(\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{4}}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng
- A. \(\frac{{{\pi ^2} - 4}}{{16}}.\)
- B. \(\frac{{{\pi ^2} + 15\pi }}{{16}}.\)
- C. \(\frac{{{\pi ^2} + 16\pi - 16}}{{16}}.\)
- D. \(\frac{{{\pi ^2} + 16\pi - 4}}{{16}}.\)
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 270536
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \(\left( {{S}_{m}} \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-m \right)}^{2}}=\frac{{{m}^{2}}}{4}\) và hai điểm \(A\left( 2;3;5 \right), B\left( 1;2;4 \right)\). Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên \(\left( {{S}_{m}} \right)\) tồn tại điểm M sao cho \(M{{A}^{2}}-M{{B}^{2}}=9\).
- A. \(m = 8 - 4\sqrt 3 \)
- B. \(m = \frac{{4 - \sqrt 3 }}{2}\)
- C. m = 1
- D. \(m = 3 - \sqrt 3 \)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 270537
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({{3}^{x-3+\sqrt[3]{m-3x}}}+({{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+24x+m){{.3}^{x-3}}={{3}^{x}}+1\) có 3 nghiệm phân biệt bằng:
- A. 38
- B. 34
- C. 27
- D. 45
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 270538
Cho hai số phức \({{z}_{1}},\,{{z}_{2}}\) thỏa mãn \(\left| {{z}_{1}}+6 \right|=5,\,\left| {{z}_{2}}+2-3i \right|=\left| {{z}_{2}}-2-6i \right|\). Giá trị nhỏ nhất của \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\) bằng
- A. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
- B. \(\frac{3}{2}\)
- C. \(\frac{{7\sqrt 2 }}{2}\)
- D. \(\frac{5}{2}\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 270539
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hỏi đồ thị hàm số \(g\left( x \right)=\left| f\left( x-2018 \right)+2019 \right|\) có bao nhiêu điểm cực trị?
- A. 2
- B. 5
- C. 4
- D. 3
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024