Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 258554
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
- A. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n\)
- B. \({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)
- C. \({u_n} = 2n\)
- D. \({u_n} = {n^2}\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 258555
Cho hàm số \(f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
- A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2
- B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
- C. Hàm số có hai điểm cực trị.
- D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 258556
Giải bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( 3x-2 \right)>{{\log }_{2}}\left( 6-5x \right)\) được tập nghiệm là \(\left( a;b \right)\) Hãy tính tổng S=a+b
- A. \(S = \frac{8}{5}\)
- B. \(S = \frac{{28}}{{15}}\)
- C. \(S = \frac{{11}}{5}\)
- D. \(S = \frac{{26}}{5}\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 258557
Cho hai hàm số \(F\left( x \right)=\left( {{x}^{2}}+ax+b \right){{e}^{-x}}\) và \(f\left( x \right)=\left( -{{x}^{2}}+3x+6 \right){{e}^{-x}}.\) Tìm a và b để \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right).\)
- A. a = - 1,b = 7
- B. a = 1,b = 7
- C. a = 1,b = - 7
- D. a = - 1,b = - 7
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 258558
Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \(3{{z}^{2}}-z+2=0.\) Tính \({{\left| {{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| {{z}_{2}} \right|}^{2}}\)
- A. \(\frac{8}{3}\)
- B. \(\frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{4}{3}\)
- D. \( - \frac{{11}}{9}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 258559
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình \(3\left| f\left( x \right) \right|-7=0\).
- A. 0
- B. 4
- C. 5
- D. 6
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 258560
Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _5}\left( {{x^2} + 2} \right).\)
- A. \(y' = \frac{{2x\ln 5}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
- B. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
- C. \(y' = \frac{1}{{\left( {{x^2} + 2} \right)\ln 5}}\)
- D. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 258561
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm \(A\left( 3;0;0 \right),\text{ }B\left( 0;2;0 \right),\text{ }C\left( 0;0;6 \right)\) và \(D\left( 1;1;1 \right).\) Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm \(A,\text{ }B,\text{ }C\) đến \(\Delta \) là lớn nhất, hỏi \(\Delta \) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
- A. \(M\left( {5;7;3} \right).\)
- B. \(M\left( {3;4;3} \right).\)
- C. \(M\left( {7;13;5} \right).\)
- D. \(M\left( { - 1; - 2;1} \right).\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 258562
Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
- A. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} + 1\)
- B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
- C. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
- D. \(y = - {x^3} - 3{x^2} + 1\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 258563
Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\text{ }lo{{g}_{2}}\left( {{x}^{2}}-\text{ }2x \right).\)
- A. \(D = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
- C. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\)
- D. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 258564
Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao \(h=\sqrt{3}\) . Thể tích của khối nón là:
- A. \(\frac{{4\pi \sqrt 3 }}{3}\)
- B. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
- C. \(4\pi \sqrt 3 \)
- D. \(\frac{{2\pi \sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 258565
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.\text{ }ABCD\) có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc \({{60}^{\circ }}\). Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
- A. \(S = \frac{{{a^2}}}{{12}}\)
- B. \(S = \frac{{25\pi {a^2}}}{3}\)
- C. \(S = \frac{{32\pi {a^2}}}{3}\)
- D. \(S = \frac{{8\pi {a^2}}}{3}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 258566
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):3x-2y+2z-5=0\) và \(\left( Q \right):4x+5y-z+1=0\). Các điểm \(A,\text{ }B\) phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( P \right)\) và \(\left( Q \right)\). Khi đó \(\overrightarrow{AB}\) cùng phương với véctơ nào sau đây?
- A. \(\overrightarrow {\rm{v}} = \left( { - 8;11; - 23} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {\rm{k}} = \left( {4;5; - 1} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {\rm{u}} = \left( {8; - 11; - 23} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {\rm{w}} = \left( {3; - 2;2} \right)\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 258567
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+6x+5.\) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là
- A. y = 3x + 9
- B. y = 3x + 3
- C. y = 3x + 12
- D. y = 3x + 6
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 258568
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({{\left( \sqrt{3}-1 \right)}^{x+1}}>4-2\sqrt{3}\)
- A. \(S = \left( { - \infty ;1} \right]\)
- B. \(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
- C. \(S = \left[ {1; + \infty } \right)\)
- D. \(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 258569
Cho số phức z thoả mãn \(\left| z-3+4i \right|=2,\text{w}=2z+1-i.\) Khi đó \(\left| \text{w} \right|\) có giá trị lớn nhất là:
- A. \(4 + \sqrt {130} \)
- B. \(2 + \sqrt {130} \)
- C. \(4 + \sqrt {74} \)
- D. \(16 + \sqrt {74} \)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 258570
Phần ảo của số phức \(z={{\left( 1-2i \right)}^{2}}+1\)
- A. 4
- B. -4i
- C. -3
- D. -4
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 258571
Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25o. Tìm 2 góc còn lại?
- A. 75o ; 80o.
- B. 60o ; 95o
- C. 60o ; 90o
- D. 65o ; 90o
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 258572
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định và liên tục trên khoảng \(\left( -\infty ;+\infty \right),\) có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty \right)\)
- B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( 1;+\infty \right)\).
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\)
- D. Hàm số nghịch biến trên \(\left( -\infty ;1 \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 258573
Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
- A. x = 1 và y = -3
- B. x = -1 và y = 2
- C. x = 1 và y = 2
- D. x = 2 và y = 1
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 258574
Biết \(I=\int\limits_{0}^{4}{x\ln \left( 2x+1 \right)dx}=\frac{a}{b}\ln 3-c\), trong đó a, b, c là các số nguyên dương và \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.
- A. S = 72
- B. S = 68
- C. S = 70
- D. S = 17
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 258575
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=f\left( x \right)={{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-2\) trên đoạn \(\left[ 0;2 \right]\).
- A. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = - 2\)
- B. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = - \frac{{50}}{{27}}\)
- C. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 1\)
- D. \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;2} \right]} y = 0\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 258576
Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc \({{v}_{0}}=15m/s\) thì tăng vận tốc với gia tốc \(a\left( t \right)={{t}^{2}}+4t\left( m/{{s}^{2}} \right)\). Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
- A. 68,25 m.
- B. 70,25 m.
- C. 69,75 m.
- D. 67,25 m.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 258577
Cho số phức \(z = \dfrac{{i - m}}{{1 - m\left( {m - 2i} \right)}}\,\,(m \in R)\). Giá trị của m để |z| lớn nhất là :
- A. m = 1
- B. m = -1
- C. m = \(\dfrac{1}{2}\)
- D. m = 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 258578
Tìm n biết \(\frac{1}{{{\log }_{2}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{2}}}}x}+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{3}}}}x}+...+\frac{1}{{{\log }_{{{2}^{n}}}}x}=\frac{465}{{{\log }_{2}}x}\) luôn đúng với mọi \(x>0,x\ne 1.\)
- A. \(n \in \emptyset \)
- B. n = 30
- C. n = -31
- D. n = 31
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 258579
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và thỏa mãn \(\int\limits_{-5}^{1}{f\left( x \right)dx}=9\). Tính tích phân \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ f\left( 1-3x \right)+9 \right]}dx\):
- A. 27
- B. 75
- C. 15
- D. 21
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 258580
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right){{x}^{2}}+\left( 2m-3 \right)x-\frac{2}{3}\) đồng biến trên \(\left( 1;+\infty \right)\)
- A. m > 2
- B. \(m \le 2\)
- C. m < 1
- D. \(m \ge 1\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 258581
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x+2y+z+6=0.\) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến \(\left( P \right)\) bằng 3.
- A. \(M\left( {0;0;3} \right)\)
- B. \(M\left( {0;0;3} \right),M\left( {0;0; - 15} \right)\)
- C. \(M\left( {0;0; - 15} \right)\)
- D. \(M\left( {0;0;21} \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 258582
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3;\text{ q=}-2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của \(\left( {{u}_{n}} \right)\)?
- A. Số hạng thứ 7
- B. Không là số hạng của cấp số đã cho.
- C. Số hạng thứ 5
- D. Số hạng thứ 6
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 258583
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):-2x+y-3z+1=0.\) Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là
- A. \(\vec n = \left( {2; - 1; - 3} \right)\)
- B. \(\vec n = \left( {4; - 2;6} \right)\)
- C. \(\vec n = \left( { - 2; - 1;3} \right)\)
- D. \(\vec n = \left( { - 2;1;3} \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 258584
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( 2;-2;0 \right).\) Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4
- A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 16\)
- B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 16\)
- C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {z^2} = 4\)
- D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {z^2} = 4\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 258585
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y={f}'(x), (y={f}'(x) liên tục trên R). Xét hàm số \(g(x)=f({{x}^{2}}-2)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
- A. Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
- B. Hàm số g(x) đồng biến trên \(\left( 2;+\infty \right)\)
- C. Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( -1;0 \right)\)
- D. Hàm số g(x) nghịch biến trên \(\left( 0;2 \right)\).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 258586
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{6}}\left[ x\left( 5-x \right) \right]=1\)
- A. \(S = \left\{ {2;3} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {2;3; - 1} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {2; - 6} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {2;3;4} \right\}\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 258587
Cho lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có cạnh đáy bằng a và \(A{B}'\bot B{C}'\). Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:
- A. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{8}\)
- B. \(V = \frac{{7{a^3}}}{8}\)
- C. \(V = \sqrt 6 {a^3}\)
- D. \(V = \frac{{\sqrt 6 {a^3}}}{4}\)
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 258588
Số nghiệm thực của phương trình \({{x}^{5}}+\frac{x}{\sqrt{{{x}^{2}}-2}}-2017=0\)
- A. 4
- B. 5
- C. 2
- D. 3
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 258589
Giả sử \(\int\limits_{0}^{9}{f\left( x \right)\text{d}x}=37\) và \(\int\limits_{9}^{0}{g\left( x \right)\text{d}x}=16\). Khi đó, \(I=\int\limits_{0}^{9}{\left[ 2f\left( x \right)+3g(x) \right]\text{d}x}\) bằng:
- A. I = 26
- B. I = 58
- C. I = 143
- D. I = 122
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 258590
Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.
- A. \(S = 4\sqrt 3 {a^2}\)
- B. \(S = 2\sqrt 3 {a^2}\)
- C. \(S = \sqrt 3 {a^2}\)
- D. \(S = 8{a^2}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 258591
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
- A. \(S = - \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
- B. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
- C. \(S = \left| {\int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} } \right|\)
- D. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right){\rm{d}}x} + \int\limits_c^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 258592
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-2z+3=0\) và điểm \(I\left( 1;\,1;\,0 \right)\). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với \(\left( P \right)\) là:
- A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{{\sqrt 6 }}\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{{25}}{6}\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {z^2} = \frac{5}{6}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 258593
Trong C, cho phương trình bậc hai \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(*)\,\,(a \ne 0)\). Gọi \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Ta xét các mệnh đề:
+ Nếu \(\Delta \) là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.
+ Nếu \(\Delta \ne 0\) thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.
+ Nếu \(\Delta = 0\) thì phương trình có một nghiệm kép.
Trong các nệnh đề trên:
- A. Cả ba mệnh đề đều đúng .
- B. Có một mệnh đề đúng.
- C. Không mệnh đề nào đúng .
- D. Có hai mệnh đề đúng.
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 258594
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(M\left( -2;-2;1 \right), A\left( 1;2;-3 \right)\) và đường thẳng \(d:\frac{x+1}{2}=\frac{y-5}{2}=\frac{z}{-1}\). Tìm một vectơ chỉ phương \(\vec{u}\,\,\) của đường thẳng \(\Delta \) đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
- A. \(\vec u = \left( {2;2; - 1} \right)\)
- B. \(\vec u = \left( {1;7; - 1} \right)\)
- C. \(\vec u = \left( {1;0;2} \right)\)
- D. \(\vec u = \left( {3;4; - 4} \right)\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 258595
Cho đường tròn \((C):\;x^2+y^2+4x-6y+5=0\). Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là
- A. x + y - 1 = 0
- B. x - y - 1 = 0
- C. x - y + 1 = 0
- D. 2x - y + 2 = 0
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 258596
Cho hình trụ có diện tích toàn phần là \(4\pi \) và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.
- A. \(\frac{{4\pi }}{9}\)
- B. \(\frac{{\pi \sqrt 6 }}{9}\)
- C. \(\frac{{4\pi \sqrt 6 }}{9}\)
- D. \(\frac{{\pi \sqrt 6 }}{{12}}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 258597
Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:
- A. \(\frac{{C_{50}^{25}{{\left( {\frac{1}{4}} \right)}^{25}}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}\)
- B. \(C_{50}^{25}{\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}\)
- C. \({\left( {\frac{1}{4}} \right)^{25}}.{\left( {\frac{3}{4}} \right)^{25}}\)
- D. \(\frac{{\frac{{25}}{4}.{{\left( {\frac{3}{4}} \right)}^{25}}}}{{{4^{50}}}}\)
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 258598
Cho \(a>0,\text{ }b>0\) và a khác 1 thỏa mãn \({{\log }_{a}}b=\frac{b}{4};\,\,{{\log }_{2}}a=\frac{16}{b}.\) Tính tổng a+b.
- A. 12
- B. 10
- C. 18
- D. 16
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 258599
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( \alpha \right):x-y+2z=l\) và đường thẳng \(\Delta :\frac{x}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z-1}{-1}.\) Góc giữa đường thẳng \(\Delta \) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) bằng
- A. 120o
- B. 30o
- C. 60o
- D. 150o
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 258600
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).\). Hàm số \(f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
- A. (1;2)
- B. \(\left( {2; + \infty } \right).\)
- C. (-1;1)
- D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 258601
Số hạng không chứa x trong khai triển \({{\left( x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{45}}\) là:
- A. \(- C_{45}^5\)
- B. \(C_{45}^{30}\)
- C. \(C_{45}^{15}\)
- D. \( - C_{45}^{15}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 258602
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên M và có đạo hàm \(f'\left( x \right)=\left( x+2 \right){{\left( x-1 \right)}^{2}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
- A. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên \(\left( -2;+\infty \right).\)
- B. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tại \(x\text{ }=-2.\)
- C. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đạt cực đại tiểu \(x\text{ }=\text{ }1.\)
- D. Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên \(\left( -2;1 \right).\)
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 258603
Cho số phức z thỏa mãn: \((3+2i)z+{{(2-i)}^{2}}=4+i\). Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 0
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024