Câu hỏi trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 263666
Hỏi tất cả có bao nhiêu cách xếp 6 người vào một dãy 10 chiếc ghế hàng ngang?
- A. \(C_{10}^6\)
- B. 105
- C. \(A_9^5\)
- D. \(A_{10}^6\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 263671
Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có công bội dương, có số hạng đầu gấp đôi công bội và số hạng thứ hai hơn số hạng đầu 4 đơn vị. Công bội của cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) bằng:
- A. 1
- B. 3
- C. 2
- D. 4
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 263677
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
- A. (-2;0)
- B. (3;6)
- C. (0;3)
- D. \(\left( { - \infty \;; - 1} \right)\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 263683
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \(f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm:
- A. x = 1
- B. y = 3
- C. -3
- D. 4
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 263686
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f(x) có số điềm cực trị là
- A. 4
- B. 3
- C. 5
- D. 6
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 263688
Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4}}\) là
- A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 263692
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số \(y=f\left( x \right)\) là hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây?
- A. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
- B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)
- C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\)
- D. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 263695
Biết đường thẳng \(y=-2x+2\) cắt đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}+x+2\) tại một điểm duy nhất, kí hiệu \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\). Tìm \({{y}_{0}}\)
- A. \({y_0} = 4\)
- B. \({y_0} = 0\)
- C. \({y_0} = 2\)
- D. \({y_0} = -1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 263697
Với mọi \(a,b,x\) là các số thực dương thỏa mãn \({{\log }_{2}}x=5{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
- A. x = 3a + 5b
- B. x = 5a + 3b
- C. \(x = {a^5} + {b^3}\)
- D. \(x = {a^5}{b^3}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 263698
Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{x}}\left( {{e}^{-x}}+x \right)\) là
- A. \({e^x}(x + 1).\)
- B. \({e^x}(1 - {e^{ - x}}).\)
- C. \(x + {e^x}.\)
- D. \({e^{2x}} - 1.\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 263700
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn \(\sqrt{a}{{b}^{3}}=27\). Giá trị của \({{\log }_{3}}a+6{{\log }_{3}}b\) bằng
- A. 3
- B. 6
- C. 9
- D. 1
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 263701
Tập nghiệm của phương trình \({2^{2x + 1}} = {8^{{x^2}}}\) là:
- A. \(\left\{ 1 \right\}\)
- B. \(\left\{ {1;\,0} \right\}\)
- C. \(\left\{ {2;\, - \frac{1}{3}} \right\}\)
- D. \(\left\{ {1;\, - \frac{1}{3}} \right\}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 263703
Tập nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x-1)=\log _{4}(2 x)\) là
- A. \(\{ 2 \pm \sqrt 3 \} \)
- B. \(\{ 2 + \sqrt 3 \} \)
- C. \(\left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
- D. \(\{ 2 - \sqrt 3 \} \)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 263727
Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3\,{x^2} - \sin 2x\) là
- A. \({x^3} - {\rm{cos}}2x + C\)
- B. \(6x + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C\)
- C. \({x^3} + \frac{1}{2}{\rm{cos}}\,2x + C\)
- D. \({x^3} - \sin 2x + C\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 263730
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=8.{{\text{e}}^{4x-2018}}\) tương ứng là:
- A. \(2{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)
- B. \(32{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)
- C. \(2{{\rm{e}}^{4x + C}} - 2018\)
- D. \(8{{\rm{e}}^{4x - 2018}} + C\)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 263733
Cho biết nguyên hàm của hàm số y=f(x) trên \(\mathbb{R}\) là F(x) và có F(0)=2F(1)=4. Giá trị của tích phân \(\int\limits_{0}^{1}{f(x)dx}\) tương ứng bằng:
- A. -2
- B. 2
- C. 0
- D. 6
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 263734
Cho biết \(\int\limits_{0}^{\pi }{{{\left( x+\cos x \right)}^{2}}\text{d}x=\frac{{{\pi }^{3}}}{a}+\frac{\pi }{b}}-c\); với \(a,\,b,\,c\) là những số nguyên dương. Khi đó giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng
- A. 11
- B. 10
- C. 9
- D. 12
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 263735
Cho số phức \(z=3-2i+\left( 1-4i \right)i\). Phần thực của số phức \(\left( i-1 \right).\overline{z}\) bằng:
- A. 8
- B. 6
- C. -8
- D. -6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 263736
Số phức z thỏa mãn (1+z)(3-i)-5 i z-6 i+1=0. Giá trị \(\left| z \right|\) bằng:
- A. \(\frac{{\sqrt {10} }}{3}.\)
- B. \(\frac{{\sqrt {13} }}{3}\)
- C. \(\frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{4}.\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 263740
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-4i\) và \({{z}_{2}}=3+2i\). Hỏi trong mặt phẳng phức điểm nào dưới đây biểu diễn số phức \(w=2{{z}_{1}}+3i{{z}_{2}}\)?
- A. (2;3)
- B. (1;4)
- C. (-4;1)
- D. (3;2)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 263751
Tính thể tích V của khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng \({{a}^{2}}\) và chiều cao bằng h.
- A. \(V = {a^2} + h\)
- B. \(V = \frac{1}{3}{a^2}h\)
- C. \(V = {a^2}h\)
- D. \(V = \frac{1}{3}({a^2} + h)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 263754
Tính thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng 40cm.
- A. \(64000cm{}^2\)
- B. \(64000c{m^3}\)
- C. \(640c{m^3}\)
- D. \(120c{m^3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 263759
Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy r=3 và đường sinh l=4.
- A. \(15\pi \)
- B. \(30\pi \)
- C. \(36\pi \)
- D. \(12\pi \)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 263762
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy r=6cm, chiều cao h=10cm.
- A. \(360\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \(320\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \(340\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \(3600\pi \,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 263766
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 2\,;\,-2\,;\,1 \right)\) và \(B\left( 1\,;\,-1\,;\,3 \right)\). Tìm tọa độ véctơ \(\overrightarrow{AB}\)
- A. \(\left( {1\,;\, - 1\,;\, - 2} \right)\)
- B. \(\left( {3\,;\, - 3\,;\,4} \right)\)
- C. \(\left( { - 1\,;\,1\,;\,2} \right)\)
- D. \(\left( { - 3\,;\,3\,;\, - 4} \right)\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 263770
Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S): \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y+6z+10=0\) có bán kính R bằng
- A. R = 4
- B. R = 1
- C. R = 2
- D. \(R = 3\sqrt 2 \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 263776
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( 3\,;\,1\,;\,-2 \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 1\,;\,2\,;\,-4 \right)\)
- A. x + 2y - 4z - 3 = 0
- B. - x + 2y - 4z + 3 = 0
- C. x + 2y - 4z - 13 = 0
- D. - x + 2y - 4z + 13 = 0
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 263793
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x-2}{-1}=\frac{y-1}{2}=\frac{z+3}{1}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
- A. \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {2\,;\,1\,;\,1} \right)\)
- B. \(\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1\,;\,2\,;\, - 3} \right)\)
- C. \(\overrightarrow {{u_3}} = \left( { - 1\,;\,2\,;\,1} \right)\)
- D. \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {2\,;\,1\,;\, - 3} \right)\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 263797
Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nữ và 15 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có 1 nữ và 2 nam.
- A. \(\frac{{13}}{{210}}\)
- B. \(\frac{{17}}{{210}}\)
- C. \(\frac{{15}}{{9880}}\)
- D. \(\frac{{525}}{{1976}}\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 263822
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}},\forall x\in \mathbb{R}\). Mệnh đề nào dưới đây là sai?
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty \,\,;\,\,1 \right)\).
- B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 1\,\,;\,+\infty \right)\)
- C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,+\infty \right)\)
- D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty \,;\,1 \right)\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 263831
Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-9x+2\sqrt{3}\). Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ -1\,;\,2 \right]\). Tính tổng S=M+m?
- A. \(S = 4\sqrt 3 + 2\)
- B. \(S = 4\sqrt 3 - 2\)
- C. \(S = 8 + 2\sqrt 3 \)
- D. \(S = 8 - 2\sqrt 3 \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 263841
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(\log \left( {{x^2} - 4x + 5} \right) > 1\)
- A. \(S = \left( {5; + \infty } \right)\)
- B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
- C. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)
- D. \(S = \left( { - 1;5} \right)\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 263844
Cho \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx=3}\) . Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{2}{\left[ 3f\left( x \right)+1 \right]dx}\)
- A. I = 7
- B. I = 11
- C. I = -11
- D. I = 8
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 263856
Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1-2i\) và \({{z}_{2}}=1+mi\).Tìm giá trị của m để số phức \(w=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}+i\) là số thực.
- A. \(m = - \frac{1}{2}\)
- B. m = -7
- C. \(m = \frac{1}{2}\)
- D. m = 7
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 263866
Cho hình lập phương \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tính góc giữa hai đường thẳng \(A{B}'\) và BD.
- A. 60o
- B. 90o
- C. 45o
- D. 30o
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 263880
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là chữ nhật biết AB=a,BC=3a và \(SB=2a\sqrt{2}\). Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho AH=2HD (tham khảo hình vẽ).Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng \(\left( SCD \right)\)
- A. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{4}\)
- B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(\frac{{3a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 263889
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 1\,;\,-2\,;3 \right)\) và tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\)
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 9\)
- B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\)
- C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 3\)
- D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 3} \right)^2} = 3\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 263902
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1\,;\,-2\,;\,-3 \right)1,\text{ }B\left( -1\,;\,4\,;\,1 \right)\). Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A, B.
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 - t\\ y = - 2 + 4t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 4 - 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = - 2 + 6t\\ z = - 3 + 4t \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} x = - t\\ y = 1 + 3t\\ z = - 1 + 2t \end{array} \right.\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 263918
Cho hàm số \(f\left( x \right)\), đồ thị của hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) là đường cong trong hình bên dưới.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(g(x)=f\left( 2x-1 \right)-4x+2023\) trên đoạn \(\left[ -\frac{1}{2};1 \right]\) bằng
- A. \(f\left( 0 \right) + 2023\)
- B. \(f\left( { - 2} \right) + 2017\)
- C. \(f\left( 1 \right) + 2019\)
- D. \(f\left( 0 \right) + 2021\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 263944
Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 63 số nguyên y thảo mãn \({{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}+y \right)\ge {{\log }_{4}}\left( x+y \right)\)
- A. 16
- B. 5
- C. 6
- D. 15
-
Câu 41: Mã câu hỏi: 263986
Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x^2} + 3}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 1}\\ {5 - x + 2021a}&{{\rm{khi}}}&{x < 1} \end{array}} \right.\), (a là tham số) liên tục trên R.
Tính tích phân \(I = 2\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right)\cos x{\rm{d}}x + 3\int\limits_0^1 {f\left( {3 - 2x} \right){\rm{d}}x} } \).
- A. \(\frac{{71}}{6}\)
- B. 31
- C. 32
- D. \(\frac{{32}}{3}\)
-
Câu 42: Mã câu hỏi: 263994
Biết số phức \(\text{z}=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)\) thỏa mãn \(z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right)\) là một số thực và \(\left| z-1 \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó biểu thức \(P=625\left( {{a}^{2}}+{{b}^{2}} \right)+2021\) bằng
- A. 2412
- B. 2421
- C. 12021
- D. 52021
-
Câu 43: Mã câu hỏi: 264016
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=a, AD=2a; SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng \(\frac{a}{2}\). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.
- A. \(\frac{{4\sqrt {15} }}{{45}}{a^3}\)
- B. \(\frac{{4\sqrt {15} }}{{15}}{a^3}\)
- C. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{15}}{a^3}\)
- D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{{45}}{a^3}\)
-
Câu 44: Mã câu hỏi: 264024
Bác Nam muốn xây dựng một hố ga không nắp hình trụ với dung tích 3m3. Hãy tính chi phí ít nhất mà bác Nam phải bỏ ra xây dựng hố ga, biết tiền công và vật liệu cho 1m2 thành bê tông của hố ga (thành bê tông đáy và thành bê tông xung quang) là 685000 đồng. Trong các đáp án sau thì đáp án nào gần nhất với số tiền bác Nam phải bỏ ra?
- A. 6890000 đồng
- B. 6260000 đồng
- C. 7120000 đồng
- D. 5960000 đồng
-
Câu 45: Mã câu hỏi: 264042
Trong không gian \(\text{Ox}yz\), cho hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x+1}{3}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{2}, {{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y+3}{2}=\frac{z}{1}\) và mặtt phẳng \(\left( P \right):-x+4y+z-2021=0\), đường thẳng \(\Delta \) cắt \({{d}_{1}}\) và \({{d}_{2}}\) đồng thời vuông góc với mặt phẳng \(\left( P \right)\) có phương trình là:
- A. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}\)
- B. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)
- C. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 3}}{4} = \frac{{z + 2}}{1}\)
- D. \(\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{{ - 4}} = \frac{{z - 2}}{1}\)
-
Câu 46: Mã câu hỏi: 264058
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Đồ thị hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Hàm số \(y=f\left( {{x}^{2}}+4x \right)-{{x}^{2}}-4x\) có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng \(\left( -5;1 \right)\)?
- A. 5
- B. 4
- C. 6
- D. 3
-
Câu 47: Mã câu hỏi: 264069
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\). Hàm số \(y={f}'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình \(f\left( x \right)>{{2}^{x}}+m\) đúng với mọi \(x\in \left( -1;\,1 \right)\) khi và chỉ khi:
- A. \(m > f\left( 1 \right) - 2\)
- B. \(m \le f\left( 1 \right) - 2\)
- C. \(m \le f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\)
- D. \(m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{2}\)
-
Câu 48: Mã câu hỏi: 264082
Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\), đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3. Tính giá trị của biểu thức: \(T=\int\limits_{1}^{2}{{f}'\left( x+1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{2}^{3}{{f}'\left( x-1 \right)\text{dx}}+\int\limits_{3}^{4}{f\left( 2x-8 \right)\text{dx}}\)
- A. \(T = \frac{9}{2}\)
- B. T = 6
- C. T = 0
- D. \(T = \frac{3}{2}\)
-
Câu 49: Mã câu hỏi: 264115
Cho các số phức \(z,{{z}_{1}},{{z}_{2}}\) thay đổi thỏa mãn các điều kiện sau: \(\left| iz+2i+4 \right|=3\), phần thực của \({{z}_{1}}\) bằng 2, phần ảo của \({{z}_{2}}\) bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T={{\left| z-{{z}_{1}} \right|}^{2}}+{{\left| z-{{z}_{2}} \right|}^{2}}\)
- A. 9
- B. 2
- C. 5
- D. 4
-
Câu 50: Mã câu hỏi: 264136
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):x+y-4z=0\), đường thẳng \(d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+1}{-1}=\frac{z-3}{1}\) và điểm \(A\left( 1;\,\,3;\,\,1 \right)\) thuộc mặt phẳng \(\left( P \right)\). Gọi \(\Delta \) là đường thẳng đi qua A, nằm trong mặt phẳng \(\left( P \right)\) và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi \(\overrightarrow{u}=\left( a;\,\,b;\,\,1 \right)\) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta \). Tính a+2b.
- A. a + 2b = - 3
- B. a + 2b = 0
- C. a + 2b = 4
- D. a + 2b = 7
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - 2024
13 đề112 lượt thi20/02/2024