Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 86728
Cho sơ đồ:
Trong sơ đồ trên, Y và Z lần lượt là
- A. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
- B. C6H5OH, C6H5Cl.
- C. C6H5ONa, C6H5OH.
- D. C6H6(OH)6, C6H6C
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 86729
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng,thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
- A. 18,36.
- B. 19,12.
- C. 19,04.
- D. 14,64.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 86730
Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- A. CH3CH(OH)CHO.
- B. OHC- CHO.
- C. HCHO.
- D. CH3CHO
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 86731
Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
- A. 3
- B. 2
- C. 6
- D. 5
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 86732
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
- A. Polistiren.
- B. Poliacrilonitrin.
- C. Poli(vinyl clorua).
- D. Poli(etylen terephtalat)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 86733
Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:
- A. 19,56.
- B. 16,12.
- C. 17,72.
- D. 17,96.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 86734
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly- Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là
- A. Gly và Gly.
- B. Ala và Val.
- C. Gly và Val.
- D. Ala và Gly
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 86735
HCOOCH3 có tên gọi là
- A. metylfomat.
- B. metanfomat.
- C. axitfomic.
- D. etylfomat.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 86736
Este X có công thức C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có 2 muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
- A. 3
- B. 4
- C. 2
- D. 1
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 86737
Oxi hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3CHO bằng dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được lượng Ag là
- A. 21,6 gam.
- B. 10,8 gam.
- C. 43,2 gam.
- D. 32,4 gam
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 86738
Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
- A. 1,1.
- B. 2,9.
- C. 4,7.
- D. 2,7
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 86739
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
- A. Tơ tằm.
- B. Tơ nitron.
- C. Tơ nilon-6,6.
- D. Tơ nilon- 6.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 86740
Đốt cháy hoàn toàn 8 gam khí metan thì thể tích khí cacbonic thu được (ở đktc) là
- A. 1,12 lít.
- B. 22,4 lít.
- C. 5,6 lít.
- D. 11,2 lít
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 86741
Khối lượng glucozơ tạo thành khi thủy phân hoàn toàn 0,855 kg saccarozơ là
- A. 900 gam.
- B. 270 gam.
- C. 450 gam.
- D. 360 gam.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 86742
Công thức H2NCH2COOH có tên là
- A. glyxin.
- B. axit axetic.
- C. alanin.
- D. aminoaxetic.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 86743
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein thu được etilen glicol.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Trùng ngưng ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu đúng là
- A. 3
- B. 5
- C. 4
- D. 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 86744
Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
- A. 13,60.
- B. 8,16.
- C. 16,32.
- D. 20,40
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 86745
Bông nõn chứa gần 98% xenlulozơ. Công thức của xenlulozơ là
- A. C12H22O11.
- B. C2H6O.
- C. C6H12O6.
- D. (C6H10O5)n.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 86746
Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là:
- A. 20,60.
- B. 20,85.
- C. 25,80.
- D. 22,45.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 86747
Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 6,88 gam 2 chất tan. Giá trị của x là
- A. 0,030.
- B. 0,050.
- C. 0,057.
- D. 0,139.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 86748
Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
- A. có kết tủa màu nâu đỏ.
- B. có kết tủa màu vàng nhạt.
- C. dung dịch chuyển sang màu da cam.
- D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 86749
Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(b) Photpho trắng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại hoạt động.
(c) Nhiệt phân AgNO3 thu được Ag.
(d) Al thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(e) H2CO3 là 1 axit mạnh.
Số phát biểu đúng là
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 86750
Cho các chất: NaCl, CaCO3, HCl, CH3COOH, NaOH, Fe(OH)3, C6H12O6, C2H5OH. Số chất điện li mạnh là
- A. 6
- B. 3
- C. 4
- D. 5
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 86751
Đồng đẳng là những hợp chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm
- A. OH.
- B. NH2.
- C. CH2.
- D. COOH.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 86752
Chất nào sau đây chiếm khoảng 4/5 lần thể tích không khí?
- A. O2.
- B. N2.
- C. H2.
- D. CO2
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 86753
Chất điện li mạnh là
- A. C2H5OH.
- B. C6H12O6.
- C. H2SO4.
- D. H2O.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 86754
Hòa tan hết 16,58 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe, FeCO3 trong dung dịch chứa 1,16 mol NaHSO4 và 0,24 mol HNO3, thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 6,89 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2, N2, NO, H2 (trong Y có 0,035 mol H2 và tỉ lệ mol NO : N2 = 2 : 1). Dung dịch Z phản ứng được tối đa với 1,46 mol NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,8 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe đơn chất trong X là
- A. 33,77%.
- B. 13,51%.
- C. 16,89% .
- D. 20,27% .
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 86755
Etilen có công thức phân tử là
- A. C2H2.
- B. CH4.
- C. C6H6.
- D. C2H4.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 86756
Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag Z Nước brom Tạo kết tủa trắng Các chất X, Y, Z lần lượt là:
- A. tinh bột, etyl fomat, anilin.
- B. etyl fomat, tinh bột, anilin.
- C. tinh bột, anilin, etyl fomat.
- D. anilin, etyl fomat, tinh bột.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 86757
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
- A. 6
- B. 4
- C. 5
- D. 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 86758
Công thức cấu tạo của ancol metylic là
- A. HCOOH.
- B. CH3OH.
- C. CH3CH2OH.
- D. CH3COOH
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 86759
Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên:
Giá trị của m là:
- A. 12,39.
- B. 8,55 .
- C. 5,55.
- D. 7,68 .
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 86760
Chất nào sau đây gặp dung dịch iot thì có màu xanh tím?
- A. Xenlulozơ.
- B. Đường glucozơ.
- C. Muối ăn.
- D. Bột mì
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 86761
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
- A. H2N-CH2-COO-CH3.
- B. H2N-CH2-COO-C3H7.
- C. H2N-CH2-CH2-COOH.
- D. H2N-CH2-COO-C2H5
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 86762
Cho các dung dịch C6H5NH2, CH3NH2, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
- D. 4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 86763
Đặc tính nào sau đây là của este?
- A. Tan tốt trong nước.
- B. Không bị thủy phân.
- C. Hầu như không tan trong nước.
- D. Các este đều không có mùi thơm.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 86764
Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
- A. C2H7N và C3H9N.
- B. C3H7N và C4H9N.
- C. CH5N và C2H7N.
- D. C3H9N và C4H11N.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 86765
Cho 15 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M thu được dung dịch chứa 23,76 gam muối. Giá trị của V là
- A. 480.
- B. 320.
- C. 329.
- D. 720.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 86766
Nguyên nhân gây mùi tanh của cá là do cá chứa hỗn hợp 1 số amin, trong đó amin có nhiều nhất là
- A. anilin.
- B. đimetylamin.
- C. metylamin.
- D. trimetylamin.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 86767
Thủy phân hoàn toàn 11,1 gam CH3COOCH3 trong dung dịch axit thì khối lượng axit axetic thu được là
- A. 9,0 gam.
- B. 18 gam.
- C. 6,0 gam.
- D. 4,5 gam