Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 123923
Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :
- A. 3x2 – 6xy
- B. 2x3 + 6xy
- C. 2x3 – 3y
- D. 2x3 – 6xy.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 123924
Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
- A. 3xy
- B. 3y
- C. 3y2
- D. 3xy2
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 123926
Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
- A. (x + 1)2
- B. (x – 1)2
- C. x2 – 1
- D. x2 + 1.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 123927
Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
- A. 1
- B. 0
- C. 2
- D. -1
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 123928
Kết quả rút gọn phân thức \(\frac{{x - 2}}{{x(x - 2)}}\) (với x\( \ne 2\)) là :
- A. x
- B. \(\frac{1}{x}\)
- C. \(\frac{-1}{x}\)
- D. -x
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 123930
Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{{x + 2}}{{(x + 1).(x - 1)}}\) và \(\frac{3}{{x(x + 1)}}\) là :
- A. x(x – 1)2
- B. x(x + 1)2
- C. x(x – 1)(x + 1)
- D. x(x2 +x)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 123933
Cho tam giác ABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là
- A. 100cm
- B. 25cm
- C. 50cm
- D. 150cm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 123935
Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
- A. 3cm
- B. 4cm
- C. 14cm
- D. 7cm
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 123936
Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là:
- A. x + 1
- B. x – 1
- C. (x + 1)2
- D. (x – 1)2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 123937
Trong các hình sau đây hình không có trục đối xứng là:
- A. Hình thang cân
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 123941
Phân tích đa thức thành nhân tử
a. x.y-6.y
b. x2-52
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 123944
Cho biểu thức A= \(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{5x - 5y}}\)
a.Tìm tập xác định của A (0.5đ)
b.Rút gọn A