Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 178318
Tập hợp \(A = \left\{ {x \in N\left| {8 < x < 14} \right|} \right\}\) gồm những phần tử nào?
- A. A = {8;9;10;11;12;13}
- B. A = {8;9;10;11;12;13;14}
- C. A = {9;10;11;12;13;14}
- D. A = {9;10;11;12;13}
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 178325
Cho tập \(C = \left\{ {x \in N\left| {21 \le x \le 23} \right.} \right\}\).Liệt kê các phần tử của C?
- A. C = {21; 22}
- B. C = {22}
- C. C = {21; 22; 23}
- D. C = {22; 23}
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 178327
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N\left| {20 \le x \le 40;x \vdots 3} \right.} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A. E = {21; 24; 27;30;33;36}
- B. E = {24; 27;30;33;36}
- C. E = {24; 27;30;33;36;39}
- D. E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 178332
Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N\left| {9 \le x \le 100} \right.} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in N\left| {9 < x \le 100} \right.} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in N\left| {9 \le x < 100} \right.} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N\left| {9 < x < 100} \right.} \right\}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 178337
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A. \(E = \left\{ {x \in N\left| {x < 7} \right.} \right\}\)
- B. \(E = \left\{ {x \in {{N^*}}\left| {x < 7} \right.} \right\}\)
- C. \(E = \left\{ {x \in {{N^*}}\left| {x \le 7} \right.} \right\}\)
- D. \(E = \left\{ {x \in N\left| {x \le 7} \right.} \right\}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 178341
Cho tập A ={0; 2; 4; 6} . Số tập con của A là ?
- A. 16
- B. 4
- C. 8
- D. 20
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 178343
Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là bao nhiêu?
- A. 12
- B. 13
- C. 15
- D. 11
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 178349
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là?
- A. 3
- B. 4
- C. 6
- D. 7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 178357
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con?
- A. {1}
- B. Ø
- C. {b}
- D. {0}
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 178361
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5} . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\) ?
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 178374
Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. \(0 \in B\)
- B. \(B = \left\{ {x \in N\left| {x < 100} \right.} \right\}\)
- C. \(B = \left\{ {x \in N\left| {x \le 100} \right.} \right\}\)
- D. \(100 \in B\)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 178381
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
- A. {0;1; 2;1; 4;5; 6}
- B. {0;1; 2;3; 4;5}
- C. {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- D. {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 178392
Cho A = (1;3; a;b); B = (3;b) . Chọn khẳng định đúng?
- A. \(a \in A\)
- B. \(A \subset B\)
- C. \(a \subset A\)
- D. \(a \in B\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 178404
Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: \(\left\{ {1;{\rm{ }}2;3} \right\}{\rm{ }} \subset X\; \subset \;\left\{ {1;{\rm{ }}2;3;{\rm{ }}4} \right\}\) là:
- A. Một tập hợp
- B. Hai tập hợp
- C. Ba tập hợp
- D. Không có
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 178446
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc A và không thuộc B là?
- A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B. {1;3;5}
- C. {7;9}
- D. {2; 4; 6}
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 178454
Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là?
- A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B. {1;3;5}
- C. {7;9}
- D. {2; 4; 6}
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 178458
Số tự nhiên liền sau của số 999 là
- A. 1000
- B. 989
- C. 1001
- D. 998
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 178462
Số tự nhiên liền trước của số 25 là
- A. 24
- B. 25
- C. 26
- D. 27
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 178470
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là
- A. m - 1
- B. m + 1
- C. m + 2
- D. m - 2
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 178479
Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là
- A. 100; 101
- B. 100; 98
- C. 100; 98
- D. 100; 89
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 178488
Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a chứa điểm M và không chứa điểm P. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b”
- A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b
- B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
- C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b
- D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 178494
Cho hình vẽ sau:
Chọn câu sai:
- A. A ∈ m
- B. A ∉ n
- C. A ∈ m, A ∈ n
- D. A ∈ m, A ∉ n
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 178503
Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là khẳng định nào?
- A. Một điểm chỉ có thể thuộc một đường thẳng
- B. Qua một điểm chỉ vẽ được một đường thẳng đi qua điểm đó
- C. Trên đường thẳng có nhiều hơn một điểm
- D. Một điểm không được coi là một hình
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 178506
Cho hình vẽ sau, dùng kí hiệu để mô tả hình vẽ đó
- A. A ∈ m; A ∈ n; A ∈ q
- B. A ∉ m; A ∈ n; A ∈ q
- C. A ∈ m; A ∈ n; A ∉ q
- D. A ∈ m; A ∉ n; A ∈ q
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 178509
Chọn câu đúng:
- A. Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng.
- B. Nếu ba điểm không cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
- C. Nếu ba điểm cùng một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
- D. Cả ba đáp án trên đều sai.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 178517
Cho ba điểm M; N; P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng:
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 178522
Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ đưới đây:
- A. A, O, D và B, O, C
- B. A, O, B và C, O, D
- C. A, O, C và B, O, D
- D. A, O, C và B, O, A
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 178527
Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau:
- A. 10
- B. 11
- C. 12
- D. 13
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 178531
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai:
- A. Ba điểm D; E; B thẳng hàng.
- B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng.
- C. Ba điểm A; B; F thẳng hàng.
- D. Ba điểm D; E; F thẳng hàng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 178535
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
- A. Ba điểm phân biệt là ba điểm thẳng hàng
- B. Trong ba điểm phân biệt luôn có một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- C. Với ba điểm A, B, C thẳng hàng thì điểm B luôn nằm giữa hai điểm A, C
- D. Với ba điểm thẳng hàng phân biệt luôn có hai điểm nằm cùng phía đối với điểm còn lại