Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 152858
Cho bảng số liệu sau
Sản lượng lương thực của Liên Bang Nga (đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
1998
2000
2005
2014
2017
Sản lượng
62,0
46,9
64,3
78,2
77,5
130,5
(Nguồn niên giám thống kê năm 2016)
Nhận định nào sau đây đúng nhất về tình hình sản xuất lương thực của Liên Bang Nga giai đoạn 1995 - 2014?
- A. Sản lượng lương thực tăng rất nhanh.
- B. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ 2000 đến 2014.
-
C.
Sản lượng lương thực có nhiều biến động, không ổn định.
- D. Sản lượng lương thực tăng nhanh từ năm 1995 đến 2005.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 152860
Vùng nào sau đây ở Liên Bang Nga có khí hậu cận nhiệt?
- A. Lãnh thổ phía Nam.
- B. Lãnh thổ phía Tây.
-
C.
Lãnh thổ phía Bắc. x
- D. Lãnh thổ phía Đông.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 152862
Các ngành công nghiệp nổi tiếng Nhật Bản đều có chung đặc điểm là
- A. đều hướng vào kĩ thuật cao.
- B. sử dụng nhiều lao động trong các ngành kinh tế.
-
C.
tập trung nhiều trên đảo Hôn Su.
- D. tập trung ven bờ biển Nhật Bản.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 152864
Cho bảng số liệu:
Sự biến động về cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
Năm
1950
1970
1997
2005
2010
2014
2025 (dự báo)
Số dân (triệu người)
83,0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
- A. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 giảm.
- B. Tỉ lệ nhóm tuổi 65 trở lên tăng.
-
C.
Tỉ lệ nhóm tuổi 15 - 64 tăng.
- D. Tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tăng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 152867
Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau chưa đúng về tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2005-2014?
- A. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm, không ổn định.
- B. Dân số thành thị tăng song còn chậm.
-
C.
Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục.
- D. Quy mô dân số nước ta ngày càng lớn.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 152868
Khoảng thời gian nào dưới đây là “Tuần lễ Vàng” để thu hút khách du lịch của Nhật Bản?
- A. Cuối tháng 7, đầu tháng 8.
- B. Cuối tháng 6, đầu tháng 7.
-
C.
Cuối tháng 5, đầu tháng 6.
- D. Cuối tháng 4, đầu tháng 5.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 152870
Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của Liên Bang Nga?
- A. Sản xuất vũ khí.
- B. Sản xuất máy bay.
-
C.
Khai thác kim cương.
- D. Khai thác khí đốt.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 152871
Cho biểu đồ sau:
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta năm 2000 và 2014
Nhận xét nào sau đây là không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo châu lục của nước ta?
- A. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
- B. Châu Phi luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng
-
C.
Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm
- D. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 152874
Liên Bang Nga không giáp với đại dương nào sau đây?
- A. Ấn Độ Dương.
- B. Đại Tây Dương.
-
C.
Bắc Băng Dương.
- D. Thái Bình Dương.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 152877
Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
- A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
- B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
-
C.
Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
- D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 152880
Năm 2017 dân số của Nhật Bản là 126,8 triệu người, giá trị xuất khẩu là 624,8 tỉ USD. Vậy giá trị xuất khẩu bình quân trên đầu người đạt
- A. 4928,4 USD/ người.
- B. 4927,4 USD/ người.
-
C.
4927,5 USD/ người.
- D. 4928,0 USD/ người.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 152881
Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
- A. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
- B. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
-
C.
phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
- D. có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 152894
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất Liên Bang Nga là
- A. Xanh Pê-tec-bua, Caliningrat.
- B. Mát- x cơ-va, Xanh Pê-tec-bua.
-
C.
Mát- x cơ-va, Vla-đi-vô- x tốc.
- D. Xanh Pê-tec-bua, Nô- vô- xi- biếc.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 152895
Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
- A. chí tuyến.
- B. gió mùa.
-
C.
hải dương.
- D. lục địa.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 152898
Dân cư Liên Bang Nga tập trung chủ yếu ở
- A. Ven các tuyến đường lớn.
- B. Vùng Viễn đông rộng lớn.
-
C.
Vùng Xi-bia rộng lớn.
- D. Phần đồng bằng Đông Âu.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 152972
Ở Việt Nam, nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản chủ yếu được dùng để đầu tư vào các dự án?
- A. Xây dựng cầu, đường, sân bay, cảng biển.
- B. Xóa đói, giảm nghèo cho vùng núi, hải đảo.
-
C.
Phát triển các nguồn năng lượng.
- D. Xây dựng các công trình văn hóa, giáo dục, y tế.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 152973
Hai cuộc khủng khoảng dầu mỏ đã gây khó khăn gì cho nền kinh tế Nhật Bản?
- A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
- B. Làm tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm sút.
-
C.
Thiếu nguồn nguyên liệu khoáng sản.
- D. Cơ cấu kinh tế hai tầng bị phá bỏ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 152975
Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất, đối với việc khai thác tài nguyên của Liên Bang Nga?
- A. Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá và khô hạn.
- B. Khí hậu phân hóa đa dạng, thời tiết thất thường.
-
C.
Diện tích rộng lớn nằm trên hai châu lục.
- D. Địa hình núi, cao nguyên chiếm diện tích lớn.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 152976
Với hơn 100 dân tộc sinh sống tại Liên Bang Nga, trong đó người Nga chiếm
- A. 90% dân số.
- B. 80% dân số.
-
C.
85% dân số.
- D. 95% dân số.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 152977
Xu hướng chung trong chiến lược phát triển nông nghiệp của Nhật Bản, yếu tố nào là quan trọng nhất?
- A. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
- B. Giảm sản lượng lương thực, tăng chăn nuôi.
-
C.
Mở rộng diện tích đất sản xuất.
- D. Thâm canh và áp dụng công nghệ hiện đại.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 152979
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
- A. công nghiệp chế tạo.
- B. công nghiệp sản xuất điện tử.
-
C.
xây dựng và công trình công cộng.
- D. công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 152982
Nguồn lao động của Nhật Bản có trình độ chuyên môn kĩ thuật, trách nhiệm cao tạo ra thuận lợi gì?
- A. Xuất khẩu lao động.
- B. Hạ giá thành sản phẩm công nghiệp.
-
C.
Giảm chi phí đào tạo nghề.
- D. Giá giờ công lao động rẻ.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 152983
Liên Bang Nga có diện tích lớn nhất thế giới nhưng hơn 80% lãnh thổ nằm trong vành đai khí hậu nào?
- A. Vành đai khí hậu ôn đới và hàn đới.
- B. Vành đai khí hậu ôn đới.
-
C.
Vành đai khí hậu cận nhiệt đới và nhiệt đới.
- D. Vành đai khí hậu nhiệt đới.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 152985
Mặt hàng xuất khẩu mũi nhọn trong giai đoạn hiện nay của Liên Bang Nga là
- A. Hàng tiêu dùng.
- B. Lương thực, thực phẩm.
-
C.
Nhiên liệu, năng lượng.
- D. Điện tử, tin học.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 152988
Nét nổi bật của dân số Liên Bang Nga trong những năm gần đây là
- A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.
- B. dân số đông nhưng đang giảm dần.
-
C.
số người nhập cư đến từ nước ngoài tăng nhanh.
- D. đang thực hiện chính sách dân số.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 152989
Ranh giới tự nhiên giữa đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia là
- A. Sông Ê- nit-xây.
- B. Sông Von-ga.
-
C.
Dãy U- ran.
- D. Dãy Cau- ca-sus.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 152994
Tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản qua các năm
Năm
1965
1975
1985
2000
2015
Diện tích (nghìn ha)
3123
2719
2318
2067
1600
Năng suất (tấn/ha)
4,03
4,5
4,8
4,9
6,0
Sản lượng (nghìn tấn)
12585
12235
11428
1012
9600
- A. Biểu đồ tròn.
- B. Biểu đồ miền.
-
C.
Biểu đồ đường.
- D. Biểu đồ cột.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 152995
Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là
- A. Xi-cô-cư.
- B. Hô-cai-đô.
-
C.
Hôn-su.
- D. Kiu-xiu.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 152996
Sự phát triển nền kinh tế của Nhật Bản bắt nguồn từ những nguyên nhân nào?
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 152997