Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 125272
Công thức liên hệ giữa chu kì T và tần số f của một dao động tuần hoàn là
-
A.
\(T = \sqrt f \) .
- B. \(T = \frac{1}{f}\)
-
C.
\(T = {f^2}\) .
- D. \(T = \frac{1}{{{f^2}}}\)
-
A.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 125273
Một vật dao động điều hòa, đi được quãng đường 100 cm trong 5 chu kì. Biên độ dao động của vật bằng
-
A.
2,5 cm.
- B. 5 cm.
-
C.
10 cm.
- D. 12,5 cm.
-
A.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 125274
Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật
-
A.
tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
- B. Không thay đổi.
-
C.
bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
- D. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
-
A.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 125275
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u = A\cos \left( {20\pi t - \pi x} \right)\) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
-
A.
15 Hz.
- B. 5 Hz.
-
C.
20 Hz
- D. 10 Hz.
-
A.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 125276
Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x = A đến vị trí \(x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) là
- A. \(\frac{T}{8}\)
- B. \(\frac{T}{4}\)
- C. \(\frac{T}{6}\)
- D. \(\frac{T}{12}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 125277
Để đo vận tốc truyền sóng trên một sợi dây, học sinh tạo ra sóng dừng trên dây có dạng như hình vẽ bên.
Biết tần số trên dây là 36 Hz, khoảng cách giữa hai điểm M, N đo được là 50 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
-
A.
18 m/s.
- B. 54 m/s.
-
C.
72 m/s.
- D. 36 m/s.
-
A.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 125278
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc
-
A.
tăng 2 lần.
- B. không đổi.
-
C.
giảm 2 lần.
- D. tăng \(\sqrt 2 \) lần.
-
A.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 125279
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng \(\lambda \) . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
- A. \(2k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
- B. \(\left( {2k + 1} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
- C. \(k\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
- D. \(\left( {k + 0,5} \right)\lambda \) với \(k = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 125280
Một vật m = 1 kg dao động điều hòa theo phương trình \(x = 10\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)cm. Coi π2=10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5 s bằng
-
A.
2 N.
- B. 1 N.
-
C.
0,5 N.
- D. 0.
-
A.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 125281
Một vật dao động điều hòa theo phương ngang. Khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vật cách vị trí cân bằng 6 cm. Biên độ dao động của vật là
-
A.
6 cm.
- B. \(6\sqrt 2 \)cm.
-
C.
12 cm.
- D. \(12\sqrt 2 \)cm.
-
A.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 125282
Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
- B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
-
C.
Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
- D. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
-
A.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 125283
Một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định. Vận tốc truyền sóng trên dây là v. Tần số dao động nhỏ nhất của sợi dây để có sóng dừng hình thành trên dây là
- A. \(\frac{v}{{2\ell }}\)
- B. \(\frac{v}{{\ell }}\)
- C. \(\frac{v}{{4\ell }}\)
- D. \(\frac{v}{{5\ell }}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 125284
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
-
A.
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
- B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
-
C.
Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
- D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
-
A.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 125285
Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả bốn nút. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 80 m/s. Tần số dao động của dây là
-
A.
80 Hz.
- B. 133,3 Hz.
-
C.
100 Hz.
- D. 75 Hz.
-
A.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 125286
Một người đứng cách nguồn âm một khoảng d thì nghe được âm có cường độ I1. Nếu người đó đứng cách nguồn âm một khoảng d’ = 3d thì nghe được âm có cường độ bằng
- A. \(\frac{{{I_1}}}{3}\)
- B. \(\frac{{{I_1}}}{9}\)
-
C.
3I1 .
- D. 9I1 .
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 125287
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\) . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc là
- A. \(\frac{1}{2}m\omega {A^2}\)
- B. \(\frac{1}{2}k{A^2}\)
- C. \(\frac{1}{2}m\omega {x^2}\)
- D. \(\frac{1}{2}k{x^2}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 125288
Một con lắc đơn l = 2,00 m dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Lấy π2=10. Số dao động toàn phần con lắc thực hiện được trong thời gian 5 phút là
-
A.
100.
- B. 105.
-
C.
95.
- D. 25.
-
A.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 125289
Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định thì
-
A.
tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
- B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
-
C.
tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số sóng tới.
- D. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
-
A.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 125290
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình \({u_A} = {u_B} = a\cos 25\pi t\) (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là
-
A.
50 cm/s.
- B. 25 cm/s.
-
C.
75 cm/s.
- D. 100 cm/s.
-
A.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 125291
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
-
A.
2nπ với \(n = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
- B. \(\left( {2n + 1} \right)\frac{\pi }{2}\) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
- C. (2n+1)π với \(n = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
- D. \(\left( {2n + 1} \right)\frac{\pi }{4}\) với \(n = 0, \pm 1, \pm 2,...\)
-
A.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 125292
Một sóng cơ có tần số f1 và vận tốc v1 khi truyền trong không khí. Khi truyền trong thép các giá trị tương ứng là f2 và v2. Kết luận nào sau đây đúng?
-
A.
f1 = f2; v1 = v2.
- B. f1 < f2; v1 > v2.
-
C.
f1 = f2; v1 < v2.
- D. f1 > f2; v1 > v2.
-
A.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 125293
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
-
A.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
- B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
-
C.
Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
- D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
-
A.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 125294
Khi cường độ âm tăng 10n lần thì mức cường độ âm
-
A.
giảm 10n (dB).
- B. tăng 10n (dB).
- C. tăng 10n (dB).
- D. giảm 10n (dB).
-
A.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 125295
Trên cùng hướng truyền sóng, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất mà phần tử môi trường tại đó dao động vuông pha nhau là d. Biết tốc độ truyền sóng là v. Tần số của sóng là
- A. \(\frac{v}{{2d}}\)
- B. \(\frac{{2v}}{d}\)
- C. \(\frac{v}{{4d}}\)
- D. \(\frac{v}{{d}}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 125296
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 5 cm. Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 4 cm thì vận tốc của vật có độ lớn là
-
A.
\(25\sqrt 3 \)cm/s.
- B. 25 cm/s.
-
C.
30 cm/s.
- D. 40 cm/s.
-
A.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 125297
Trên một sợi dây AB dài 90 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 10 m/s. Số nút sóng trên dây là
-
A.
9.
- B. 10.
-
C.
6.
- D. 8
-
A.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 125298
Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Gọi I là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm I, bán kính 6 cm, số điểm dao động có biên độ cực đại là
-
A.
5.
- B. 6
-
C.
8.
- D. 10
-
A.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 125299
Ở mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước) là (u tính bằng cm, t tính bằng s). Biết M cách O một đoạn 50 cm. Phương trình dao động của O là
- A. \({u_O} = 4\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) cm.
- B. \({u_O} = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\) cm.
- C. \({u_O} = 4\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\) cm.
- D. \({u_O} = 4\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\) cm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 125300
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là 90. Động năng của con lắc khi li độ góc bằng 4,50 là 0,015 J. Năng lượng dao động của con lắc bằng
-
A.
0,198 J.
- B. 0,027 J.
-
C.
0,02 J.
- D. 0,225 J.
-
A.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 125301
Hai điểm P và Q nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ P đến Q với bước sóng \(\lambda \) . Biết \(PQ = \frac{{5\lambda }}{{12}}\) và phương trình dao động của phần tử tại P là \({u_P} = 5\cos 10\pi t\) (cm) (t tính bằng s). Vận tốc của phần tử tại Q ở thời điểm \(t = \frac{1}{3}\) s là :
- A. \( - 25\pi \)cm/s.
- B. \(-50\pi \) cm/s.
- C. \( 25\pi \)cm/s.
- D. \(50\pi \)cm/s.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 125302
Một con lắc đơn dao động tuần hoàn tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, với góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng là \({\alpha _0} = {60^0}\). Biết vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Lực căng dây treo con lắc khi vật nặng qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng của nó bằng
-
A.
1,625 N.
- B. 1,525 N.
-
C.
3 N.
- D. 2 N.
-
A.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 125303
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là a. M và N là hai điểm trên dây thuộc cùng một bó sóng. Biên độ dao động của M là 0,5a; biên độ dao động của N là \(0,5\sqrt 2 \)a. Biết khoảng cách giữa M và N bằng 21 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
-
A.
42 cm.
- B. 65 cm.
- C. 45 cm.
- D. 72 cm.
-
A.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 125304
Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
-
A.
35,8 dB.
- B. 38,8 dB.
- C. 43,6 dB.
- D. 41,1 dB.
-
A.
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 125305
Một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Độ dãn của lò xo khi hệ cân bằng là 4 cm. Từ vị trí cân bằng đưa vật đến vị trí sao cho lò xo nén 2 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g =π2 m/s2. Gọi là thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
A.
0,04 s.
- B. 0,05 s.
- C. 0,15 s.
- D. 0,1 s.
-
A.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 125306
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc 10 rad/s. Mốc thế năng tính tại vị trí cân bằng của vật. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng A/4 thì thế năng của vật bằng 5 mJ. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì động năng của vật bằng 72 mJ. Khối lượng của vật nặng bằng
- A. 50 g.
- B. 200 g.
- C. 100 g.
- D. 500 g.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 125307
Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Ba điểm M, N, P liên tiếp nhau có cùng biên độ 4 cm; P dao động ngược pha với M và N. Biết vị trí cân bằng của M và của N cách nhau 20 cm; vị trí cân bằng của N và của P cách nhau 10 cm. Biên độ tại bụng sóng và bước sóng lần lượt là
-
A.
\(4\sqrt 2 \) cm và 40 cm.
- B. \(4\sqrt 3\)cm và 60 cm.
- C. 8 cm và 40 cm.
- D. 8 cm và 60 cm.
-
A.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 125308
Hai chất điểm M1, M2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Mốc tính thế năng của mỗi chất điểm được chọn tại vị trí cân bằng của nó.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc động năng Eđ của hai chất điểm vào thời gian t. Biết độ lệch pha dao động của hai chất điểm có độ lớn không vượt quá \(\frac{\pi }{2}\) rad. Vào thời điểm động năng chất điểm M1 bằng 25 mJ và đang tăng, động năng của chất điểm M2 bằng
- A. 50,00 mJ.
- B. 12,50 mJ.
- C. 37,5 mJ.
- D. 37,25 mJ.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 125309
Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox.
Tại hai thời điểm t1 và t2 gần nhau nhất, hình dạng của một đoạn sợi dây như hình bên. Gọi \(\delta \) là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị của \(\delta \) gần giá trị nào nhất sau đây?
- A. 0,11.
- B. 0,50.
- C. 0,20.
- D. 0,70.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 125310
Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2a thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng
- A. 2,86 s.
- B. 2,69 s.
- C. 3,05 s.
- D. 3,00 s.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 125311
Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cúng k = 400 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau khi thả vật \(\frac{7}{{30}}\) s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Lấy \({\pi ^2} = 10\) . Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là
- A. 2cm.
- B. 5cm.
- C. \(3\sqrt 7 \)cm.
- D. \(4\sqrt 7 \)cm.
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Vật lí năm 2023 - 2024
17 đề35 lượt thi17/02/2024