OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Đề thi giữa HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Nguyễn Du

45 phút 30 câu 241 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 168846

    Điều kiện xác định của biểu thức \(\sqrt {x - 8}\)

    • A. \(x \ge 8\)
    • B. \(x > 8\)
    • C. \(x < 8\)
    • D. \(x \le 8\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 168850

    Trong các nhận xét sau, nhận xét nào sai ?

    • A. Căn bậc hai số học của 36 là 6 và -6.
    • B. 5 có hai căn bậc hai là 5 và -5.
    • C. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính nó.
    • D. Số -7 không có căn bậc hai.
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 168853

    Căn bậc hai số học của -81 là?

    • A. 9
    • B. -9
    • C. ±9 
    • D. Không xác định
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 168858

    Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài là 9 m và chiều rộng là 4 m. Hỏi cạnh của mảnh vườn hình vuông đó bằng bao nhiêu?

    • A. 6
    • B. 8
    • C. 7
    • D. 36
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 168867

    Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

    • A. \(y = 7x\)
    • B. \(y = 4 - 7x\)
    • C. \(y = 7x + 1\)
    • D. \(y = - 1 + 7x\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 168870

    Giá trị của biểu thức \(\sqrt {0,{{04.30}^2}}\)  bằng

    • A. 6
    • B. 0,12
    • C. 12
    • D. 0,24
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 168878

    Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm.

    • A. 10 cm
    • B. \(\sqrt {14} cm\)
    • C. \(\sqrt 2 cm\)
    • D. 14 cm
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 168882

    Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng? 

    • A. \(AH.HB = CB.CA\)
    • B. \(A{B^2} = CH.BH\)
    • C. \(A{C^2} = BH.BC\)
    • D. \(AH.BC = AB.AC\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 168887

    Cho tam giác MNP vuông ở M, MN = 4a, MP = 3a. Khi đó, tanP bằng

    • A. \(\dfrac{3}{4}\)
    • B. \(\dfrac{4}{3}\)
    • C. \(\dfrac{3}{5}\)
    • D. \(\dfrac{4}{5}\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 168906

    Cho hai đường thẳng d: y = x + 3 và d': y = -2x . Khi đó:

    • A. d // d'
    • B. d ≡ d'
    • C. d cắt d'
    • D.  d ⊥ d'
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 168908

    Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d // d' ?

    • A. m = -2
    • B. m = -4
    • C.  m = 2
    • D. m ≠ 2; m ≠ -4
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 168911

    Cho đồ thị hàm số y = (m -2)x + 8. Tìm m biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành tại tại điểm có hoành độ là 2?

    • A. m = -2
    • B. m = 2
    • C. m = 1
    • D. m = -1
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 168915

    Cho hai đồ thị của hàm số bậc nhất là hai đường thẳng d: y = (m + 2)x - m và d': y = -2x - 2m + 1. Với giá trị nào của m thì d cắt d'?

    • A. m ≠ -2
    • B. m ≠ -4
    • C. m ≠ -2; m ≠ -4
    • D. m ≠ 2; m ≠ 4
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 168918

    Cho đường thẳng d: y = (m + 2)x - 5 đi qua điểm có A(-1; 2). Hệ số góc của đường thẳng d là:

    • A. 1
    • B. 11
    • C. -7
    • D. 7
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 168920

    Tính hệ số góc của đường thẳng d: y = (2m - 4)x + 5 biết nó song song với đường thẳng d': 2x - y - 3 = 0.

    • A. 1
    • B. -2
    • C. 3
    • D. 2
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 168924

    Tìm giá trị của m để đường thẳng y = x + 3 và y = (m - 1)x + 2 song song với nhau

    • A. m = 2
    • B. m = 1
    • C. m = -2
    • D. m = 0
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 168929

    Tìm giá trị của m để hai đường thẳng y = mx + 1 và y = (m - 4)x - 2 cắt nhau

    • A. m ≠ 1
    • B. m ≠ 0
    • C. Với mọi m
    • D. Không tồn tại m
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 168932

    Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a để hàm số đi qua điểm A(2; 1)

    • A. a = 1
    • B. a = 2
    • C. a = 3
    • D. a = 0
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 168937

    Cho (d): y = ax + b . Tìm a, b để đường thẳng (d) đi qua A(0; 1) và song song với đường thẳng (d') và hệ số góc của (d') là 2.

    • A. a = 1, b = 1
    • B. a = 1, b = 2
    • C. a = 2, b = 1
    • D. a = 2, b = 2
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 168939

    Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng y = x + 2 và y = 2x + 1 , tìm tọa độ của A?

    • A. A(1; 3)
    • B. A(0; 2)
    • C. A(3; 1)
    • D. A(1; -3)
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 168947

    Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

    • A. AH2 = AB.AC
    • B. AH2 = BH.CH
    • C. AH2 = AB.BH
    • D. AH2 = CH.BC
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 168980

    Nếu đồ thị y = mx + 2 song song với đồ thị y = -2x + 1 thì:

    • A. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
    • B. Đồ thị hàm số y = mx + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2
    • C. Hàm số y = mx + 2 đồng biến
    • D. Hàm số y = mx + 2 nghịch biến
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 169014

    Kết quả phép tính \(\displaystyle \sqrt {{{(\sqrt 3 - \sqrt 2 )}^2}} \)

    • A. \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt 2 \)
    • B. \(\displaystyle \sqrt 2 - \sqrt 3\)
    • C. \(\displaystyle \pm (\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)
    • D. 1
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 169018

    Kết quả của phép tính \(\displaystyle (2\sqrt 3 + \sqrt 2 )(2\sqrt 3 - \sqrt 2 )\)

    • A. \(\displaystyle 4\sqrt 3 \)
    • B. \(\displaystyle 2\sqrt 2\)
    • C. 10
    • D. 14
  • Câu 25: Mã câu hỏi: 169019

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle {1 \over {2 + \sqrt 3 }} - {1 \over {2 - \sqrt 3 }}\) bằng

    • A. 4
    • B. 0
    • C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
    • D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
  • Câu 26: Mã câu hỏi: 169020

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \sqrt 3 - \sqrt {48} + \sqrt {12} \)

    • A. \(\displaystyle - \sqrt 3\)
    • B. \(\displaystyle \sqrt 3\)
    • C. \(\displaystyle - 2\sqrt 3\)
    • D. \(\displaystyle 2\sqrt 3 \)
  • Câu 27: Mã câu hỏi: 169022

    Giá trị của biểu thức \(\displaystyle \)\(\displaystyle \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt {80} }}.\dfrac{{\sqrt {90} }}{{\sqrt {10} }}\) bằng

    • A. 16
    • B. 0,75
    • C. 4
    • D. 0,25
  • Câu 28: Mã câu hỏi: 169028

    Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}\) với \(\displaystyle x > 3\)

    • A. -1
    • B. 1
    • C. \(\displaystyle \pm 1\)
    • D. Kết quả khác
  • Câu 29: Mã câu hỏi: 169031

    Tất cả các giá trị của x thỏa mãn \(\displaystyle \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 7\)

    • A. \(\displaystyle x=3\)
    • B. \(\displaystyle x = \dfrac{{ - 7}}{2}\)
    • C. \(\displaystyle x=-3\)
    • D. \(\displaystyle x=-4;x=3\)
  • Câu 30: Mã câu hỏi: 169034

    Kết quả rút gọn của biểu thức \(\displaystyle {x^2}{y^2}.\sqrt {\dfrac{9}{{{x^2}{y^4}}}}\) với x

    • A. \(\displaystyle 3xy\)
    • B. \(\displaystyle {x^2}y\)
    • C. \(\displaystyle -3x\)
    • D. \(\displaystyle -3xy\)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF