Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 112100
Propyl fomat được điều chế từ:
- A. axit fomic và ancol metylic.
- B. axit fomic và ancol propylic.
- C. axit axetic và ancol propylic.
- D. axit propionic và ancol metylic.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 112102
Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
- A. Hidro hóa(có Ni xt)
- B. Cô cạn ở nhiệt độ cao.
- C. Làm lạnh
- D. Xà phòng hóa
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 112103
Chất béo là trieste của axit béo với:
- A. ancol etylic.
- B. ancol metylic.
- C. etylen glicol.
- D. glixerol.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 112104
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
- A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
- B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
- C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
- D. kim loại Na.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 112106
Cho 12 gam hỗn hợp gồm anđehit fomic và metyl fomiat (có khối lượng bằng nhau) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng Ag sinh ra là
- A. 108,0 gam.
- B. 64,8 gam.
- C. 86,4 gam.
- D. 43,2 gam.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 112107
Glicogen còn được gọi là
- A. tinh bột động vật
- B. glixin
- C. glixerin
- D. tinh bột thực vật
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 112110
Một hỗn hợp X gồm 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Xà phòng hóa hết 0,2 mol X, ta cần 0,3 lít dung dịch NaOH 1M thu được 3 muối. Khối lượng mỗi muối là
- A. 4,1 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
- B. 8,2 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
- C. 8,2 gam CH3COONa; 14,4 gam C6H5COONa; 11,6 gam C6H5ONa.
- D. 4,1 gam CH3COONa; 7,2 gam C6H5COONa; 17,4 gam C6H5ONa.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 112111
Cho sơ đồ chuyển hóa:
- A. Tên của Z là: A. axit oleic
- B. axit linoleic
- C. axit stearic
- D. axit panmitic.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 112113
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
- A. Chất béo.
- B. Tinh bột.
- C. Xenlulozơ.
- D. Protein.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 112115
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
- A. CH3COOC2H5.
- B. CH3COOCH3.
- C. C2H5COOCH3.
- D. CH2=CHCOOCH3.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 112116
Etyl axetat có công thức là:
- A. CH3COOC2H5.
- B. CH3COOH.
- C. CH3CHO.
- D. CH3CH2OH.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 112117
Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đem đốt. Tên gọi của este là
- A. metyl axetat.
- B. etyl axetat.
- C. propyl axetat.
- D. metyl fomat.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 112119
Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
- A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
- B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
- C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
- D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 112120
Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
- A. saccarozơ.
- B. glucozơ.
- C. fructozơ.
- D. mantozơ.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 112122
Để xác định trong nước tiểu của người bệnh nhân đái tháo đường người ta dùng:
- A. Axit axetit
- B. Đồng (II) hidroxit
- C. Đồng oxit
- D. Natri hidroxit
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 112124
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng nước vôi trong, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là
- A. 0,1 và 0,1.
- B. 0,1 và 0,01.
- C. 0,01 và 0,1.
- D. 0,01 và 0,01.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 112126
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dd) nào sau đây?
- A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
- B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
- C. Dd NaOH (đun nóng).
- D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 112131
Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
- A. C15H31COONa và etanol.
- B. C15H31COOH và glixerol.
- C. C15H31COOH và glixerol.
- D. C17H35COONa và glixerol.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 112132
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
- A. HCOOCH3
- B. HCOOC2H5
- C. CH3COOCH3
- D. CH3COOC2H5.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 112135
Một este no, đơn chức, mạch hở khi cháy cho 3,6 g H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là
- A. 2,24 lít.
- B. 1,12 lít.
- C. 3,36 lít.
- D. 4,48 lít.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 112140
Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần V lít khí oxi (đktc). Giá trị của V là :
- A. 1,12
- B. 2,24.
- C. 3,36.
- D. 5,60.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 112143
Hai chất đồng phân của nhau là
- A. glucozơ và mantozơ.
- B. fructozơ và glucozơ.
- C. fructozơ và mantozơ.
- D. saccarozơ và glucozơ.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 112147
Vinyl axetat có công thức là:
- A. C2H5COOCH3.
- B. CH3COOCH=CH2.
- C. CH3COOCH3
- D. HCOOC2H5.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 112149
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
- A. 17,80 g.
- B. 18,24 g.
- C. 16,68 g.
- D. 18,38 g.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 112153
Phát biểu nào sau đây không đúng?
- A. Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
- B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
- C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
- D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 112155
Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít dd NaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là:
- A. 0,130.
- B. 0,135.
- C. 0,120.
- D. 0,125.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 112158
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một Cacbohiđrat (cacbohidrat) X thu được 52,8gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng bạc, X là
- A. Glucozơ
- B. Fructozơ
- C. Saccarozơ
- D. Mantozơ
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 112162
Cho các chất lỏng: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, chỉ cần dùng
- A. nước và quỳ tím
- B. nước và dd NaOH
- C. dd NaOH
- D. nước brom
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 112165
Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol, tripanmitat), 20% stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ 100kg loại mỡ đó là
- A. 206,50 kg.
- B. 309,75 kg.
- C. 103,25 kg.
- D. 51, 63 kg
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 112170
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :
- A. 18,28 gam.
- B. 16,68 gam.
- C. 20,28 gam.
- D. 23,00 gam.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 112173
Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là:
- A. 5
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 112176
Thủy phân triglixerit X trong NaOH người ta thu được hỗn hợp 2 muối natrioleat và natristearat theo tỉ lệ mol 1: 2. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là
- A. b – c = 4a
- B. b - c = 3a
- C. b – c = 2a
- D. b - c = a
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 112178
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C2H4O2 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 112179
Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit:
- A. Glucozơ
- B. Saccarozơ
- C. Mantozơ
- D. Xenlulozơ
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 112180
Chất thuộc loại đisaccarit là
- A. glucozơ.
- B. saccarozơ.
- C. xenlulozơ.
- D. fructozơ.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 112183
Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
- A. C15H31COONa và etanol.
- B. C17H35COOH và glixerol.
- C. C15H31COOH và glixerol.
- D. C17H35COONa và glixerol.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 112187
Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
- A. Tách nước
- B. Hidro hóa
- C. Đề hidro hóa
- D. Xà phòng hóa
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 112190
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
- A. C2H5OH.
- B. CH3COOH.
- C. HCOOH.
- D. CH3CHO.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 112194
Thể tích dung dịch HNO3 63 % (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo 297 gam xenlulozơ trinitrat là
- A. 243,90 ml
- B. 300,0 ml
- C. 189,0 ml
- D. 197,4 ml
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 112197
Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
- A. 2,25 gam.
- B. 1,80 gam.
- C. 1,82 gam.
- D. 1,44 gam.