Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 106365
Việc đóng mở các cửa nạp, cửa xả của động cơ xăng 2 kì công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào ?
- A. Lên xuống của pit-tông.
- B. Các xu pap.
- C. Nắp xi lanh.
- D. Do cácte.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 106366
Thân xi lanh động cơ xe máy gắn tản nhiệt bằng:
- A. các áo nước.
- B. Cánh tản nhiệt.
- C. cánh quạt gió.
- D. các áo nước và các cánh tản nhiệt.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 106367
Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
- A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
- B. Van an toàn mở cho dầu phía trên chảy ngược về các te.
- C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
- D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 106368
Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
- A. Động cơ 4 kì.
- B. Động cơ xăng 2 kì
- C. Động cơ Điêzen.
- D. Động cơ xăng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 106369
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A. Bơm nước.
- B. Van hằng nhiệt.
- C. Quạt gió.
- D. Ống phân phối nước lạnh.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 106370
Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
- A. Đầu kì nạp
- B. Cuối kì nạp
- C. Đầu kì nén
- D. Cuối kì nén
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 106371
Xéc măng được lắp vào đâu?
- A. Thanh truyền
- B. Xi lanh
- C. Pit-tông
- D. Cổ khuỷu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 106372
Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- A. Bánh đà
- B. Pit-tông
- C. Xi lanh
- D. Cácte
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 106373
Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
- A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
- B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
- C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
- D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 106374
Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A. 3600
- B. 1800
- C. 5400
- D. 7200
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 106375
Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
- A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
- B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
- C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
- D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 106376
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
- A. Song song với van khống chế.
- B. Song song với két làm mát.
- C. Song song với bầu lọc.
- D. Song song với bơm dầu
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 106377
Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
- A. Cácte.
- B. Két làm mát
- C. Bơm nhớt.
- D. Mạch dầu chính.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 106378
Đối với động cơ điêzien 4 kì thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?
- A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.
- B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.
- C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.
- D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 106379
Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là
- A. Bơm nước.
- B. Van hằng nhiệt.
- C. Quạt gió.
- D. Ống phân phối nước lạnh.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 106380
Trong một chu trình làm việc của động cơ 4 kì, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
- A. 3600
- B. 1800
- C. 5400
- D. 7200
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 106381
Mặt sau của dao tiện là:
- A. Mặt phẳng tì của dao
- B. Mặt tiếp xúc với phôi
- C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao
- D. Đối diện với bề mặt gia công của phôi
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 106382
Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
- A. Song song với van khống chế
- B. Song song với bầu lọc
- C. Song song với két làm mát
- D. Song song với bơm dầu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 106383
Chi tiết tạo nồng độ hỗn hợp của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là:
- A. Bộ chế hòa khí
- B. Bầu lọc dầu
- C. Bơm xăng
- D. Bầu lọc khí
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 106384
Epoxi là:
- A. Vật liệu compozit
- B. Vật liệu vô cơ
- C. Nhựa nhiệt cứng
- D. Nhựa nhiệt dẻo
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 106385
Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
- A. Cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
- B. Rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
-
C.
Đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại tạo thành sản phẩm đúc - D. Các phương án đã nêu
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 106386
Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu:
- A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang
- B. Chỉ cần là kim loại
- C. Phải là dây đồng chất lượng cao
- D. Cùng vật liệu với vật cần hàn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 106387
Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa:
- A. Thanh kéo
- B. Máy biến áp đánh lửa
- C. Ma-nhê-tô
- D. Tụ điện CT
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 106388
Mặt trước của dao tiện là mặt:
- A. Tiếp xúc với phoi
- B. Tiếp xúc với phôi
- C. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
- D. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 106389
Phương pháp rèn tự do:
- A. Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- B. Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
- C. Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm
- D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 106390
Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
- A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
- B. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
- C. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
- D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 106392
Trong hệ thống làm mát, bộ phận nào quan trọng nhất?
- A. các chi tiết làm mát
- B. két làm mát
- C. van hằng nhiệt
- D. không có
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 106393
Động cơ 4 kì là loại ĐC:
- A. Tổng hợp 4 quá trình:Nạp, Nén, Nổ, Xả.
- B. Có 4 hành trình của pittông
- C. Trục khuỷu quay 1/2 vòng.
- D. Tất cả các ý trên.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 106394
Thể tích của các kì: cháy-giản nở, xả, nạp, nén sắp xếp theo trình tự nào?
- A. Tăng, tăng, giăm, giảm.
- B. Tăng ,giảm,giảm, tăng
- C. Tăng, giảm, tăng, giảm.
- D. Giảm, tăng, giẳm, tăng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 106396
Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay :
- A. 1 vòng
- B. 2 vòng
- C. 4 vòng.
- D. ½ vòng