OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Công Nghệ 8 trường THCS Quang Trung năm 2018-2019

45 phút 30 câu 141 lượt thi

Câu hỏi (30 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 110147

    Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? 

    • A. Trước tới      
    • B. Trên xuống 
    • C. Trái sang          
    • D. Phải sang
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 110149

    Hình chóp đều được bao bởi các hình gì ? 

    • A.  Đa giác đều và hình tam giác cân   
    • B. Hình chữ nhật và tam giác đều .
    • C. Hình chữ nhật và hình tròn .                   
    • D. Hình chữ nhật và đa giác đều .
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 110150

    Đinh vít là chi tiết có ren gì ? 

    • A. Ren ngoài                   
    • B.  Ren trong
    • C. Cả ren trong và ren ngoài              
    • D. Ren bị che khuất
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 110151

    Đai ốc là chi tiết có ren gì ? 

    • A. Ren ngoài      
    • B. Ren trong 
    • C. Ren bị che khuất     
    • D. Cả ren trong và ren ngoài
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 110153

    Trong quy ước vẽ ren nhìn thấy: Đường chân ren được vẽ bằng nét nào sau đây?  

    • A. Liền đậm              
    • B. Liền mảnh   
    • C. Nét đứt             
    • D. Nét gạch chấm mảnh
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 110154

    Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: 

    • A. Hình vuông    
    • B. Tam giác cân  
    • C. Hình tròn           
    • D. Hình chữ nhật
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 110156

    Trong các bản vẽ mà em đã học nội dung bảng kê có trong loại bản vẽ nào? 

    • A. Bản vẽ nhà    
    • B. Bản vẽ lắp    
    • C. Bản vẽ chi tiết    
    • D. Biểu diễn ren.
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 110157

    Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng, hỏi hình chiếu cạnh có hình gì? 

    • A. Hình tròn        
    • B. Hình vuông   
    • C. Hình chữ nhật        
    • D. Tam giác cân
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 112342

    Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: 

    • A. Kim khâu, bánh răng, lò xo.         
    • B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
    • C. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.   
    • D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 112343

    Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa: 

    • A. Đứng sát vào êtô.       
    • B. Đứng thẳng người.
    • C. Đứng thoải mái.          
    • D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 112344

    Nhôm là vật liệu: 

    • A. Kim loại màu.     
    • B. Phi kim loại.
    • C. Kim koại đen.   
    • D. Chất dẻo nhiệt rắn. 
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 112663

    Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí: 

    • A. Bên trái hình chiếu đứng.            
    • B.  Bên phải hình chiếu đứng.
    • C. Trên hình chiếu đứng.                   
    • D. Dưới hình chiếu đứng.
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 112664

    Hình chiếu đứng có hướng chiếu: 

    • A. Từ trước tới.                
    • B. Từ trên xuống.
    • C. Từ bên trái sang.               
    • D.  Từ bên phải sang.
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 112665

    Các khối hình trụ được tạo thành bằng cách: 

    • A. Quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định. 
    • B. Quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định.
    • C. Quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định. 
    • D. Cả A, B và C đều đúng.
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 112666

    Hình cắt là: 

    • A. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt. 
    • B. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
    • C. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt. 
    • D. Hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
  • Câu 16: Mã câu hỏi: 112699

    Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: 

    • A. Khung tên→ Kích thước→  Yêu cầu kĩ thuật→  Hình biểu diễn→  Tổng hợp. 
    • B. Khung tên→  Yêu cầu kĩ thuật →  Hình biểu diễn →  Kích thước →   Tổng hợp.
    • C. Khung tên→  Kích thước→  Yêu cầu kĩ thuật→ Tổng hợp→  Hình biểu diễn. 
    • D. Khung tên→  Hình biểu diễn→  Kích thước→ Yêu cầu kĩ thuật →  Tổng hợp.
  • Câu 17: Mã câu hỏi: 112755

    Trình tự đọc bản vẽ lắp theo các bước: 

    • A. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. 
    • B. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước→ Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
    • C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Bảng kê → Phân tích chi tiết → Tổng hợp. 
    • D. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết → Tổng hợp.
  • Câu 18: Mã câu hỏi: 112756

    Mặt bằng của ngôi nhà dùng để: 

    • A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. 
    • B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
    • C. Diễn ta vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà 
    • D. Cả A, B, C đêu sai.
  • Câu 19: Mã câu hỏi: 112757

    Quy ước chung về ren: 

    • A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh. 
    • B. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nết liền mảnh.
    • C. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. Đường chân ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nết liền mảnh. 
    • D. Đường đỉnh ren, đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền mảnh. Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ bằng nét liền đậm.
  • Câu 20: Mã câu hỏi: 115113

    Hình chiếu của vật thể là:  

    • A. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.    
    • B. Phần thấy của vật đối với người quan sát.
    • C. Phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu           
    • D. Cả A, B, C đều sai.
  • Câu 21: Mã câu hỏi: 115115

    Những tính chất nào sau đây thuộc tính công nghệ của vật liệu cơ khí? 

    • A. Tính cứng, tính dẻo, tính bền.        
    • B.  Tính đúc, tính hàn, tính rèn.
    • C. Tính chịu nhiệt, tính dẫn nhiệt.          
    • D. Tính chịu axít, tính chống ăn mòn.
  • Câu 22: Mã câu hỏi: 115116

    Nhôm là vật liệu: 

    • A. Phi kim loại .         
    • B. Kim loại màu .  
    • C. Kim koại đen.   
    • D. Chất dẻo nhiệt rắn
  • Câu 23: Mã câu hỏi: 115117

    Chỉ ra câu nói không đúng về tư thế cưa: 

    • A. Đứng sát vào êtô.           
    • B. Đứng thẳng người.
    • C. Đứng thoải mái.             
    • D. Đứng sao cho khối lượng cơ thể phân đều lên hai chân.
  • Câu 24: Mã câu hỏi: 115131

    a) Thế nào là bản vẽ kĩ thuật ?

    b) Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật nào?

  • Câu 25: Mã câu hỏi: 115133

    Hãy nêu trình tự đọc của bản vẽ chi tiết. Nêu quy ước vẽ ren trong ?

     

  • Câu 26: Mã câu hỏi: 115134

    Thế nào là bản vẽ lắp? Nêu các nội dung của bản vẽ lắp ?

  • Câu 27: Mã câu hỏi: 115136

    Hãy so sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa các trình tự đọc của bản vẽ lắp và bản vẽ nhà.

  • Câu 28: Mã câu hỏi: 115140

    Thế nào là hình chiếu của một vật thể ? Nêu vị trí của các hình chiếu trên bản Vẽ kĩ thuật ?

  • Câu 29: Mã câu hỏi: 115146

    Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí?

  • Câu 30: Mã câu hỏi: 115152

    Bánh dẫn có đường kính 100 quay với tốc độ n1=10(vòng/phút), bánh bị dẫn có đường kính 20. Tính tốc độ quay của bánh bị dẫn n2?   

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF