Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 127928
Hiện tượng di truyền nào làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
- A. Phân li độc lập
- B. Tương tác gen
- C. Hoán vị gen
- D. Liên kết gen
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 127932
Bệnh,tật nào ở người di truyền ngoài nhân?
- A. Bệnh máu khó đông
- B. Chứng động kinh
- C. Tật dính ngón tay 2 và 3
- D. Tính trạng túm lông trên vành tai
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 127934
Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
- A. Sau dịch mã
- B. Dịch mã
- C. Phiên mã
- D. Phiên mã và dịch mã
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 127936
Sự mềm dẻo kiểu hình có nghĩa là:
- A. Một kiểu gen có thể biểu hiện thành nhiều kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau
- B. Một kiểu hình có thể do nhiều kiểu gen qui định
- C. Tính trạng có mức phản ứng rộng
- D. Sự điều chỉnh kiểu hình theo sự biến đổi của kiểu gen
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 127937
Nhóm côđon nào không mã hoá các axit amin mà làm nhiệm vụ kết thúc tổng hợp Prôtêin?
- A. UAG,UGA,AUA
- B. UAG,UGA,UAA
- C. UAA,UAG,AUG
- D. UAG,GAU,UUA
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 127939
Số axitamin trong chuổi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 1.500 nu- là:
- A. 498
- B. 499
- C. 500
- D. 1.500
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 127941
Ở cà độc dược có bộ NST 2n=24.Có nhiều nhất bao nhiêu trường hợp thể ba kép?
- A. 12
- B. 24
- C. 66
- D. 132
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 127943
Nếu có 40 tế bào trong số 200 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
- A. 40%
- B. 30%
- C. 20%
- D. 10%
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 127946
ARN là hệ gen của
- A. Một số loại virut
- B. Vi khuẩn
- C. Virut
- D. Tất cả các tế bào nhân sơ
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 127949
Để các alen của một gen phân li đồng đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?
- A. Bố và mẹ phải thuần chủng
- B. Số lượng cá thế lai phải lớn
- C. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
- D. Quá trình giảm phân phải xảy ra bình thường
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 127951
Các gen phân li độc lập, KG aaBbCCDdEe cho bao nhiêu loại giao tử?
- A. 4
- B. 8
- C. 16
- D. 32
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 127952
Cấu trúc của một nuclêôxôm gồm:
- A. 164 cặp nu+8 phân tử Histôn
- B. 164 cặp nu+4 phân tử Histôn
- C. 146 cặp nu+8 phân tử Histôn
- D. 146 cặp nu+4 phân tử Histôn
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 127954
Đối với các loài sinh sản hữu tính,bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con:
- A. Alen
- B. Kiểu gen
- C. Tính trạng
- D. Kiểu hình
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 127957
Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBccDDEe.Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình giống mẹ là bao nhiêu?
- A. \(\frac{3}{{16}}\)
- B. \(\frac{3}{{32}}\)
- C. \(\frac{1}{{8}}\)
- D. \(\frac{3}{{8}}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 127993
Yếu tố « giống » trong sản xuất tương đương với yếu tố nào sau đây?
- A. Môi trường
- B. Kiểu hình
- C. Kiểu gen
- D. Năng suất
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 127998
Các gen phân li độc lập,mỗi gen qui định một tính trạng. Cơ thể có KG AaBBccDdEe tự thụ sẽ cho bao nhiêu loại kiều hình khác nhau?
- A. 4
- B. 8
- C. 16
- D. 32
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 128003
Cơ thể mang 4 cặp gen dị hợp tự thụ thì tần số xuất hiện 6 alen trội trong tổ hợp gen ở đời con là:
- A. \( \frac{{28}}{{256}} \)
- B. \( \frac{{14}}{{64}} \)
- C. \( \frac{{56}}{{256}} \)
- D. \( \frac{{7}}{{64}} \)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 128005
Kiểu gen AaBb\( \frac{{De}}{{dE}} \)khi giảm phân cho được bao nhiêu loại giao tử nếu có xảy ra hoán vị gen?
- A. 2
- B. 4
- C. 8
- D. 16
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 128008
Gen đa hiệu là gì?
- A. Gen tạo ra nhiều mARN
- B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
- C. Gen điều khiển sự hoạt động cùng một lúc nhiều gen khác nhau
- D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 128011
Đột biến điểm là đột biến:
- A. Liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
- B. Liên quan đến một cặp nu- trên gen
- C. Xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
- D. Ít gây hậu quả nghiêm trọng
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 128014
Bệnh bạch tạng ở người do đột biến gen lặn b nằm trên NST thường,alen B qui định người bình thường.Một gia đình có bố và mẹ bình thường nhưng người con đầu của họ bị bạch tạng.
Khả năng để họ sinh đứa con tiếp theo không bị bệnh là bao nhiêu?
- A. \( \frac{3}{4} \)
- B. \( \frac{1}{2} \)
- C. \( \frac{1}{4} \)
- D. \( \frac{1}{8} \)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 128016
Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?
- A. Mất đoạn
- B. Lặp đoạn
- C. Đảo đoạn
- D. Chuyển đoạn
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 128018
Thực chất của qui luật phân li độc lập là nói về:
- A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
- B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ (3:1)n
- C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
- D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 128020
Điểm khác nhau giữa thể tự đa bội và thể dị đa bội là:
- A. Số lượng NST
- B. Nguồn gốc NST
- C. Hình dạng NST
- D. Kích thước NST
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 128030
Thường biến có ý nghĩa gì trong thực tiễn?
- A. Ý nghĩa gián tiếp trong chọn giống và tiến hoá
- B. Ý nghĩa trực tiếp trong chọn giống và tiến hoá
- C. Giúp sinh vật thích nghi trong tự nhiên
- D. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi thường xuyên và không thường xuyên của môi trường
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 128032
Trong trường hợp một gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
- A. 3 : 1
- B. 1 : 1 : 1 : 1
- C. 9 : 3 : 3 : 1
- D. 1 : 1
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 128033
Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật
- A. tác động cộng gộp
- B. liên kết gen
- C. hoán vị gen
- D. di truyền liên kết với giới tính
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 128035
Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra
- A. 16 loại giao tử
- B. 2 loại giao tử
- C. 4 loại giao tử
- D. 8 loại giao tử
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 128037
Ở ruồi giấm, gen qui định tính trạng màu sắc thân và gen qui định tính trạng độ dài cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể thường (mỗi gen qui định một tính trạng). Lai dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài với dòng ruồi giấm thân đen, cánh cụt được F1 toàn ruồi thân xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1, trong trường hợp xảy ra hoán vị gen với tần số18%. Tỉ lệ ruồi thân đen, cánh cụt xuất hiện ở FB tính theo lí thuyết là
- A. 82%
- B. 9%
- C. 41%
- D. 18%
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 128039
Ở cà chua, gen qui định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A qui định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a qui định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ
- A. 1: 2 : 1
- B. 1 : 1
- C. 9 : 3 : 3 : 1
- D. 3 : 1
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 128042
Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen ở ruồi cái F1 trong phép lai này là
- A. 20,5%
- B. 4,5%
- C. 9 %
- D. 18%
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 128044
Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16?
- A. AaBB x aaBb
- B. Aabb x AaBB
- C. AaBb x Aabb
- D. AaBb x AaBb
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 128049
Ở một loài thực vật, gen A -thân cao trội hoàn toàn so với gen a - thân thấp, gen B - quả tròn trội hoàn toàn so với gen b - quả dài. Các cặp gen này nằm trên cùng một cặp NST. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là
- A. 6%
- B. 36%
- C. 12%
- D. 24%
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 128054
Lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho các cây F1 tự thụ phấn, ở F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình: 131 cây hoa trắng : 29 cây hoa đỏ. Có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật
- A. tương tác giữa các gen không alen
- B. di truyền ngoài nhân
- C. hoán vị gen
- D. liên kết gen
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 128058
Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai: AaBbCcDd × AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình A-bbC-D- ở đời con là:
- A. \( \frac{3}{{256}} \)
- B. \( \frac{1}{{16}} \)
- C. \( \frac{81}{{256}} \)
- D. \( \frac{27}{{256}} \)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 128062
Ở một loài thực vật chỉ có 2 dạng màu hoa là đỏ và trắng. Trong phép lai phân tích một cây hoa màu đỏ đã thu được thế hệ lai tỉ lệ phân li kiểu hình: 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Có thể kết luận, màu sắc hoa được quy định bởi
- A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
- B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn
- C. hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung)
- D. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 128069
Trong tế bào sinh dưỡng của 1 người thấy có 47 NST và cặp thứ 21 chứa 3 NST. Đó là
- A. Thể hội chứng Đao
- B. Thể hội chứng Claiphenter
- C. Thể Tơcnơ
- D. Thể ung thư máu
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 128079
Hiện tượng “di truyền chéo” liên quan với trường hợp nào dưới đây
- A. Gen trên NST thường
- B. Gen trên NST Y
- C. Gen trên NST X
- D. Gen trong tế bào chất
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 128082
Một đoạn ADN có trình tự các nu:
3’...ATTGXGTGXGTA...5’
5’...TAAXGXAXGXAT...3’ trình tự nu trên mARN được mã hóa từ đọan ADN trên
- A. ...TAAXGXAXGXAT...
- B. ...ATTGXGTGXGTA...
- C. ...UAAXGXAXGXAU...
- D. ...AUUGXGUGXGUA...
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 128085
Trong tế bào có kiểu gen AabbDdFf giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu giao tử
- A. 4
- B. 6
- C. 8
- D. 16
Đề thi nổi bật tuần
-
Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024
15 đề60 lượt thi11/02/2024