Câu hỏi (12 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 119936
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A. \(\frac{1}{x} + 2 = 0\)
- B. 0.x - 5 = 0
- C. 2x2 + 3 = 0
- D. –x = 1
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 119937
Phương trình 2x – 4 = 0 tương đương với phương trình:
- A. 2x + 4 = 0
- B. x – 2 = 0
- C. x = 4
- D. 2 – 4x = 0
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 119938
Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{x - 2}}{{x(x + 2)}} = - 5\) là:
- A. x \( \ne \) 0
- B. x \( \ne \) 0; x \( \ne \) 2
- C. x \( \ne \) 0; x \( \ne \) -2
- D. x \( \ne \) -2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 119939
Phương trình bậc nhất 3x – 1 = 0 có hệ a, b là:
- A. a = 3; b = - 1
- B. a = 3 ; b = 0
- C. a = 3; b = 1
- D. a = -1; b = 3
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 119940
Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
- A. S = {-1;1; 2}
- B. S = {2}
- C. S = {1; 2}
- D. S = \(\emptyset \)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 119941
Phương trình –x + b = 0 có một nghiệm x = 1, thì b bằng:
- A. 1
- B. 0
- C. -1
- D. 2
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 119942
Xác định m để phương trình 3x + m = x - 1 nhận x = -2 làm nghiệm:
- A. -3
- B. 3
- C. 4
- D. -4
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 119943
Nghiệm của phương trình x2 - 1 = 0 là
- A. x = 1
- B. x = 0
- C. x = -1
- D. \(x = \pm 1\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 119944
Giải phương trình sau:
1/ 4x - 12 = 0 2/ x(x+1) - (x+2)(x - 3) = 7
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 119945
Giải phương trình
\(\frac{{x - 3}}{{x + 1}} = \frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 1}}\)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 119946
Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Đến B người đó nghỉ 15 phút rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 119952
Giải phương trình: \(\frac{{x - 3}}{{2011}} + \frac{{x - 2}}{{2012}} = \frac{{x - 2012}}{2} + \frac{{x - 2011}}{3}\)