OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 7 Trường THCS Tân Phong năm 2019-2020

0 phút 12 câu 21 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (12 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 133546

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A. x=-1
    • B. x=1
    • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 133547

    Tìm x biết \(\frac{{ - 2}}{5}x = \frac{8}{{15}}.\frac{3}{4}\)

    • A. x=-1
    • B. x=1
    • C. \(x =  - \frac{4}{{25}}.\)
    • D. \(x =   \frac{4}{{25}}.\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 133548

    Cho a//b  và \(c \bot a\) khi đó

    • A. b // c
    • B. \(c \bot b\)
    • C. \(c \bot b\)
    • D. \(c \bot b\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 133549

    Từ tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\left( {a,b,c,d \ne 0} \right)\) ta suy ra:

    • A. \(\frac{a}{d} = \frac{b}{c}.\)
    • B. \(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)
    • C. \(\frac{d}{c} = \frac{a}{b}.\)
    • D. \(\frac{b}{c} = \frac{d}{c}.\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 133550

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A. 1/4
    • B. 9/8
    • C. -1/4
    • D. -1/9
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 133551

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A. 1/4
    • B. 9/8
    • C. -1/4
    • D. -1/9
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 133552

    Tìm giá trị của x trong đẳng thức \(\frac{1}{2} + \left( {\frac{{ - 4}}{3}} \right)x = \frac{5}{6}.\)

    • A. 1/4
    • B. 9/8
    • C. -1/4
    • D. -1/9
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 133553

     Tìm a, b, c  thỏa mãn \(\frac{a}{3} = \frac{b}{4} = \frac{c}{5}\)  và  \(a - b + c = 12.\)

    • A. \(a = 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • B. \(a =  - 9,{\rm{ }}b = 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • C. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c = 15.\)
    • D. \(a =  - 9,{\rm{ }}b =  - 12,{\rm{ }}c =  - 15.\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 133554

    Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức

    • A. Cho đẳng thức 5.14=35.2 ta lập được tỉ lệ thức
    • B. \(\frac{5}{{35}} = \frac{2}{{14}}.\)
    • C. \(\frac{{35}}{5} = \frac{2}{{14}}.\)
    • D. \(\frac{5}{2} = \frac{{14}}{{35}}.\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 133555

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 133556

    Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn

    • A. \(\frac{7}{{12}}.\)
    • B. \(\frac{9}{7}.\)
    • C. \(\frac{{ - 12}}{{28}}.\)
    • D. \(\frac{6}{{30}}.\)
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 133557

    Cho \(\left| x \right| - 3 = 5\) , tìm giá trị x

    • A. x=2 hoặc x =-2 
    • B. x=-2
    • C. x=8 hoặc x=-8
    • D. x=2

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF