Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 130150
Chọn câu trả lời sai:
- A. \(9 \in N\)
- B. \(9 \in Z\)
- C. \(9 \in Q\)
- D. \(9 \notin Q\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 130151
Chọn đáp án đúng trong các câu sau
- A. \(Q \subset Z\)
- B. \(Z \subset N\)
- C. \(Q \subset N\)
- D. \(N \subset Q\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 130152
Tìm x biết |x - 1| = 1
- A. x = 0
- B. x = 2
- C. x = -2
- D. x = 0 hoặc x = 2
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 130153
Kết quả của \(x = \frac{5}{3}.\frac{4}{3}\) là
- A. \(\frac{{20}}{9}\)
- B. \(\frac{{2}}{9}\)
- C. \(\frac{{6}}{9}\)
- D. \(\frac{{20}}{6}\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 130154
Tìm câu trả lời đúng \(\frac{5}{{12}} + \frac{{ - 3}}{8}\) =
- A. \(\frac{1}{{10}}\)
- B. \(\frac{19}{{24}}\)
- C. \(\frac{-1}{{24}}\)
- D. \(\frac{1}{{24}}\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 130155
Chọn câu trả lời đúng: \9\left( {\frac{{ - 5}}{{13}}} \right) + \left( {\frac{{ - 2}}{{11}}} \right) + \frac{5}{{13}} + \left( { - \frac{9}{{11}}} \right) = \)
- A. -1
- B. 1
- C. \(\frac{{ - 38}}{{143}}\)
- D. \(\frac{{ - 7}}{{11}}\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 130156
Chọn câu trả lời đúng: \( - 0,35.\frac{2}{7} = \)
- A. -100
- B. -1
- C. -10
- D. -0,1
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 130157
Tìm x biết \(\left| {x - \frac{2}{3}} \right| = \frac{1}{3}\)
- A. \(x = \frac{1}{3}\)
- B. x = 1
- C. \(x = \frac{-1}{3}\)
- D. x = 1 hoặc \(x = \frac{1}{3}\)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 130158
Tìm x biết \(x + \frac{3}{{16}} = - \frac{5}{{24}}\)
- A. \(\frac{{ - 19}}{{48}}\)
- B. \(\frac{{19}}{{48}}\)
- C. \(\frac{{ - 1}}{{48}}\)
- D. \(\frac{{1}}{{48}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 130159
Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu trả lời đúng:
- A. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 2
- B. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/3, điểm B biểu diễn số 1
- C. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/2, điểm B biểu diễn số 2
- D. Điểm A biẻu diễn số hữu tỉ 1/4, điểm B biểu diễn số 1
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 130160
Số nguyên a thỏa mãn \(\frac{{14}}{5} < \frac{a}{5} < 4\)
- A. 15, 16, 17, 18, 19
- B. 14, 15, 16, 17, 18, 19
- C. 15, 16, 17, 18, 19, 20
- D. 15, 16, 17, 18
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 130161
Số \(\frac{{ - 5}}{{16}}\) được tách thành tổng của hai số hữu tỉ (viết dưới dạng phân số tối giản) là \(\frac{{a}}{{8}}\) và \(\frac{{ - 3}}{{16}}\). Khi đó giá trị của a bằng?
- A. -3
- B. -1
- C. 1
- D. 3
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 130162
Kết quả của phép tính \(9.{\left( {\frac{{ - 1}}{3}} \right)^2} + \frac{1}{6}.\sqrt 4 \) bằng
- A. \(\frac{-4}{3}\)
- B. \(\frac{4}{3}\)
- C. \(\frac{3}{4}\)
- D. \(\frac{-3}{4}\)
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 130163
Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2} + \left| {\frac{{ - 3}}{4}} \right| - \frac{{\sqrt {81} }}{{14}}\)
- A. \(\frac{5}{4}\)
- B. \(\frac{-5}{14}\)
- C. \(\frac{5}{14}\)
- D. \(\frac{-8}{14}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 130164
Kết quả của phép tính \(\frac{{{{10}^3} + {{2.5}^3} + {5^3}}}{{55}}\)
- A. 25
- B. 250
- C. 2500
- D. 0,25
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 130165
Kết quả phép tính \(3\frac{6}{7}.\frac{5}{4} - 2.\frac{5}{4}\) bằng
- A. \(\frac{5}{4}\)
- B. \(\frac{-5}{4}\)
- C. \(\frac{5}{14}\)
- D. \(\frac{15}{4}\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 130166
Giá trị của x trong phép tính \(\frac{3}{4} - x = \frac{1}{3}\)
- A. \(\frac{-5}{{12}}\)
- B. \(\frac{5}{{12}}\)
- C. -2
- D. 2
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 130167
Giá trị của x trong phép tính \(- 0,5{\rm{x}} = \frac{1}{2} - 1\)
- A. 0
- B. -1
- C. 1
- D. 0,5
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 130168
Giá trị của x trong biểu thức \(\frac{3}{5} + \frac{2}{5}:x = 0\)
- A. 0
- B. \(\frac{{ - 2}}{3}\)
- C. -6
- D. -1
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 130169
Giá trị của x trong phép tính \(x:0,25 = \frac{3}{4} + 0,25\)
- A. 0,75
- B. 4
- C. 0,5
- D. 0,25
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 130170
Tìm x biết |2x - 0,4| = 3,2
- A. -1,8 hoặc 1,4
- B. -1,8 hoặc -1,4
- C. 1,8 hoặc -1,4
- D. 1,8 hoặc -1,4
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 130171
Tìm x biết \({\left( {3{\rm{x}} - 1} \right)^3} = - 27\)
- A. \(\frac{2}{3}\)
- B. \(\frac{-2}{3}\)
- C. \(\frac{4}{3}\)
- D. \(\frac{-4}{3}\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 130172
Nếu \(\sqrt x = 3\) thì x3 bằng:
- A. 27
- B. 729
- C. 81
- D. 9
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 130173
Tìm x biết \(\frac{7}{2} - \frac{1}{2}x = \frac{2}{3}\)
- A. \(x = \frac{{17}}{3}\)
- B. \(x = \frac{{1}}{3}\)
- C. \(x = \frac{{1}}{7}\)
- D. \(x = \frac{{3}}{4}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 130174
Tìm x biết (3x - 2)(5 - 2x) = 0
- A. \(x = \frac{1}{3}\)
-
B.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{2}{3}\\
x = \frac{5}{2}
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{1}{3}\\
x = \frac{5}{2}
\end{array} \right.\) - D. \(x = \frac{-1}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 130175
Tìm x biết \(\frac{{x - 2}}{5} = \frac{3}{8}\)
- A. \(x = \frac{{31}}{8}\)
- B. \(x = \frac{{15}}{8}\)
- C. \(x = \frac{{-1}}{8}\)
- D. \(x = \frac{{46}}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 130176
Tìm x biết \(\frac{{x - 1}}{{x - 5}} = \frac{6}{7}\)
- A. 20
- B. 12
- C. -23
- D. -12
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 130177
Rút gọn biểu thức sau A=|x - 3,5| + |4,1 - x| với \( - 3,5 \le x \le 4,1\)
- A. A = 7,6
- B. A = -0,6
- C. A = -7,6
- D. A = 0,6
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 130178
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số dương?
- A. a = 0
- B. a = 3
- C. a > 3
- D. a < 3
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 130179
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) là số âm?
- A. a < 3
- B. a = 0
- C. a > 3
- D. a = 3
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 130180
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{a - 3}}{2}\) không là số dương cũng không là số âm?
- A. a = 0
- B. a = 3
- C. a < 3
- D. a > 3
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 130181
Với giá trị nào của a thì số hữu tỉ \(x = \frac{{2a - 1}}{{ - 3}}\) không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
- A. \(a = \frac{1}{2}\)
- B. a = 0
- C. \(a > \frac{1}{2}\)
- D. \(a < \frac{1}{2}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 130182
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x + 5| + |x + 1| + 4
- A. A = 4
- B. A = 6
- C. A = 8
- D. A = 10
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 130183
Tìm x, y biết |x- 2005| + |2006 - y| = 0
-
A.
\\left\{ \begin{array}{l}
x = 2005\\
y = 2006
\end{array} \right.\) -
B.
\\left\{ \begin{array}{l}
x = 2006\\
y = 2005
\end{array} \right.\) -
C.
\\left\{ \begin{array}{l}
x = 2005\\
y = 2005
\end{array} \right.\) -
D.
\\left\{ \begin{array}{l}
x = 2006\\
y = 2006
\end{array} \right.\)
-
A.
\\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 130184
Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0
- A. x = 0
- B. x = 1/2
- C. x = 0 hoặc x = 2
- D. x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 130185
Tìm x biết x(2x - 1)(3x - 6) = 0
- A. x = 0
- B. x = 1/2
- C. x = 0 hoặc x = 2
- D. x = 0, x = 1/2 hoặc x = 2
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 130186
Tìm x biết \(\frac{1}{{33}}x + \frac{2}{5}\left( {x - 1} \right) = 0\)
- A. x = 0
- B. x = 1
- C. \(x = \frac{{66}}{{71}}\)
- D. \(x = \frac{{-66}}{{71}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 130187
Tìm x biết \(\frac{2}{3}x - \frac{3}{4}\left( {2{\rm{x}} - \frac{{20}}{{21}}} \right) = - 4\frac{2}{7}\)
- A. \(x = \frac{{25}}{6}\)
- B. \(x = \frac{{-25}}{6}\)
- C. x = -6
- D. x = 6
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 130188
So sánh các phân số \(\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}\)
- A. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3} < \frac{4}{5}\)
- B. \(\frac{3}{4} < \frac{5}{6} < \frac{4}{5} < \frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{2}{3} < \frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6}\)
- D. \(\frac{3}{4} < \frac{4}{5} < \frac{5}{6} < \frac{2}{3}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 130189
So sánh hai phân số \( - \frac{{18}}{{91}};\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- A. \( - \frac{{18}}{{91}}<\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- B. \( - \frac{{18}}{{91}}>\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- C. \( - \frac{{18}}{{91}}=\frac{{ - 23}}{{114}}\)
- D. Không so sánh được