Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 81266
Hợp chất nào sau đây là este ?
- A. CH3CH2Cl.
- B. HCOOC6H5.
- C. CH3CH2ONO2.
- D. CH3COCH3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 81267
Chất nào dưới đây không phải là este ?
- A. HCOOC6H5.
- B. HCOOCH3.
- C. CH3COOH.
- D. CH3COOCH3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 81268
Chất nào sau đây không phải là este ?
- A. HCOOCH3.
- B. C2H5OC2H5.
- C. CH3COOC2H5.
- D. C3H5(COOCH3)3.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 81269
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) CH3OCOC2H3;
(6) HOOCCH2CH2OH;
(7) CH3OOC–COOC2H5.
Những chất thuộc loại este là:
- A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
- B. (1), (2), (3), (5), (7).
- C. (1), (2), (4), (6), (7).
- D. (1), (2), (3), (6), (7).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 81270
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức (RCOOH) và ancol đơn chức (R’OH) là:
- A. RCOOR’
- B. R’OCOR
- C. R’OOCR
- D. Cả A, B, C
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 81271
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là :
- A. CnH2nO2 (n >= 2).
- B. CnH2n - 2O2 (n >= 2).
- C. CnH2n + 2O2 (n >= 2).
- D. CnH2nO (n >= 2).
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 81272
Este no, 2 chức, mạch hở có công thức tổng quát là :
- A. CnH2nO4.
- B. CnH2n - 2O4.
- C. CnH2n -4O4.
- D. CnH2nO.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 81273
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và ancol Y đa chức là:
- A. R(COOR’)n
- B. R(COO)nR’
- C. (RCOO)nR’(COOR)m
- D. (RCOO)nR'
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 81274
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đa chức và ancol Y đơn chức là:
- A. R(COOR’)n
- B. R(COO)nR’
- C. (RCOO)nR’(COOR)m
- D. (RCOO)nR'
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 81275
Công thức tổng quát của este tạo thành từ axit đa chức (n chức) và ancol đa chức (m chức) là:
- A. (RCOO)nR’(COOR)m
- B. R(COO)nR’
- C. Rm(COO)n.mR’n.
- D. (RCOO)nR'
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 81276
Có các nhận định sau :
(1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol ;
(2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm –COO- ;
(3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2 ;
(4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
Các nhận định đúng là :
- A. (1), (2), (3), (4).
- B. (1), (3), (4).
- C. (1), (2), (4).
- D. (2), (3), (4).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 81277
Ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân este mạch hở là
- A. 4 đồng phân
- B. 3 đồng phân
- C. 5 đồng phân
- D. 6 đồng phân
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 81278
CTPT C3H6O2 có số đồng phân este là
- A. 2 đồng phân
- B. 3 đồng phân
- C. 4 đồng phân
- D. 5 đồng phân
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 81279
CTPT C5H10O2 có số đồng phân este là
- A. 5 đồng phân
- B. 7 đồng phân
- C. 9 đồng phân
- D. 10 đồng phân
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 81280
C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ?
- A. 4
- B. 5
- C. 6
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 81281
Số đồng phân hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
- A. 8
- B. 6
- C. 4
- D. 2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 81282
Số hợp chất hữu cơ đơn chức có CTPT là C4H8O2 phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là?
- A. 4
- B. 2
- C. 1
- D. 3
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 81283
Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?
- A. 8
- B. 5
- C. 4
- D. 6
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 81284
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là :
- A. C2H5COOH.
- B. HO–C2H4–CHO.
- C. CH3COOCH3.
- D. HCOOC2H5.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 81285
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là :
- A. etyl axetat.
- B. metyl propionat.
- C. metyl axetat.
- D. propyl axetat.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 81286
Este etyl fomat có công thức là :
- A. CH3COOCH.
- B. HCOOC2H5.
- C. HCOOCH=CH2.
- D. HCOOCH3.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 81287
Este vinyl axetat có công thức là :
- A. CH3COOCH=CH2.
- B. CH3COOCH3.
- C. CH2=CHCOOCH3.
- D. HCOOCH3.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 81288
Este metyl acrylat có công thức là :
- A. CH3COOCH3.
- B. CH3COOCH=CH2.
- C. CH2=CHCOOCH3.
- D. HCOOCH3.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 81289
Cho este có công thức cấu tạo : CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là :
- A. Metyl acrylat.
- B. Metyl metacrylat.
- C. Metyl metacrylic.
- D. Metyl acrylic.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 81290
Benzyl axetat có CTCT là:
- A. CH3COOCH3
- B. CH3COOC6H5
- C. CH3COOCH2C6H5
- D. C6H5COOCH3.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 81291
CTCT sau CH2=CH–COOC2H5 là tên là:
- A. metyl propionat
- B. etyl propionat
- C. etyl acrylat
- D. metyl acrylat
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 81292
Este etyl axetat có công thức là
- A. CH3COOC2H5.
- B. CH3COOH.
- C. CH3CHO.
- D. CH3CH2OH
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 81293
Công thức cấu tạo CH3COOCH(CH3)2 có tên là
- A. etyl axetat
- B. n-propyl axetat
- C. iso-propyl axetat
- D. Đi-metyl axetat
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 81294
Điểm nào sau đây không đúng khi nói về metyl fomat HCOOCH3 ?
- A. Có CTPT C2H4O2.
- B. Là đồng đẳng của axit axetic.
- C. Là đồng phân của axit axetic.
- D. Là hợp chất este.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 81295
Phân tích định lượng este X, người ta thu được kết quả %C = 40 và %H = 6,66. Este X là :
- A. metyl axetat.
- B. metyl acrylat.
- C. metyl fomat.
- D. etyl propionat.
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 81296
Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là :
- A. CH3COOCH3.
- B. C2H5COOCH3.
- C. CH3COOC2H5.
- D. C2H5COOC2H5
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 81297
Propyl fomat được điều chế từ
- A. axit fomic và ancol metylic.
- B. axit fomic và ancol propylic.
- C. axit axetic và ancol propylic.
- D. axit propionic và ancol metylic.
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 81298
Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào?
- A. CH3COOH + C6H5OH (xt, to).
- B. CH3OH + C6H5COOH (xt, to).
- C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, to).
- D. CH3OH + (C6H5CO)2O (xt, to).
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 81299
Cho 4 chất: HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là
- A. C2H5OH.
- B. CH3COOCH3.
- C. CH3COOH.
- D. HCOOCH3.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 81300
Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A. C2H5COO–CH=CH2.
- B. CH2=CH–COO–C2H5.
- C. CH3COO–CH=CH2.
- D. CH2=CH–COO–CH3.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 81301
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
- A. CH2=C(CH3)COOCH3.
- B. CH2=CH–COOCH3.
- C. C6H5–CH=CH2.
- D. CH3COOCH=CH2.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 81302
Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần
- A. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
- B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
- C. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
- D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 81303
Este có mùi thơm của hương hoa nhài có tên là
- A. etyl axetat
- B. etyl benzoat
- C. benzyl axetat
- D. metyl benzoatv
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 81304
Este có mùi hương của quả chuối chín có tên là
- A. alyl axetat
- B. vinyl axetat
- C. iso – amyl axetat
- D. etyl axetat
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 81305
Những este thường có nhiệt độ sôi thấp hơn so với các chất hữu cơ khác có cùng số cacbon tương ứng, nguyên nhân là do:
- A. phân tử este không có liên kết hidro
- B. phân tử este có khối lượng phân tử nhỏ
- C. phân tử este không tan trong nước
- D. phân tử este có liên kết hidro