OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường sau: \(\displaystyle y = {x^3} - 1\) và tiếp tuyến với \(\displaystyle y = {x^3} - 1\) tại điểm \(\displaystyle \left( { - 1; - 2} \right)\).

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường sau: \(\displaystyle  y = {x^3} - 1\) và tiếp tuyến với \(\displaystyle  y = {x^3} - 1\) tại điểm \(\displaystyle  \left( { - 1; - 2} \right)\).

  bởi Phạm Khánh Linh 10/05/2021
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Xét \(\displaystyle  y = g\left( x \right) = {x^3} - 1\) có \(\displaystyle  g'\left( x \right) = 3{x^2}\)\(\displaystyle   \Rightarrow g'\left( { - 1} \right) = 3\).

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(\displaystyle  y = g\left( x \right)\) tại điểm \(\displaystyle  \left( { - 1; - 2} \right)\) là:

    \(\displaystyle  y = 3\left( {x + 1} \right) - 2\) hay \(\displaystyle  y = 3x + 1\).

    Xét phương trình \(\displaystyle  {x^3} - 1 = 3x + 1 \Leftrightarrow {x^3} - 3x - 2 = 0\) \(\displaystyle   \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right){\left( {x + 1} \right)^2} = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1\\x = 2\end{array} \right.\)

    Diện tích: \(\displaystyle  S = \int\limits_{ - 1}^2 {\left| {{x^3} - 3x - 2} \right|dx} \) \(\displaystyle   = \int\limits_{ - 1}^2 {\left( { - {x^3} + 3x + 2} \right)dx} \) \(\displaystyle   = \left. {\left( { - \dfrac{{{x^4}}}{4} + \dfrac{3}{2}{x^2} + 2x} \right)} \right|_{ - 1}^2\) \(\displaystyle   =  - 4 + 6 + 4 + \dfrac{1}{4} - \dfrac{3}{2} + 2 = \dfrac{{27}}{4}\).

    Vậy \(\displaystyle  S = \dfrac{{27}}{4}\).

      bởi Kieu Oanh 10/05/2021
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF