OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA
Banner-Video
IN_IMAGE

Nêu khái niệm danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ,...

Danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ , số từ , lượng từ , chỉ từ , từ mượn , từ thuần việt , từ mượn các ngôn ngữ khác , từ đơn , từ ghép , từ phức , từ láy là gì ? trả lời nhanh dùm mk

  bởi Ngọc Ánh 25/12/2018
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (2)

  • Danh từ là những từ chỉ ngườisinh vật, sự vật, sự việc, khái niệmhiện tượng,...

    Động từ là từ (thành phần câu) dùng để biểu thị hoạt động trạng thái

    Tính từ là từ dùng để chỉ tính chấthình tháisố lượng....

    Cụm danh từ là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để làm thành một danh từ chung

    Cụm động từ là loại tổ hợp từ do động từ và một số từ ngữ khác phụ thuộc nó tạo thành.

    Cụm tính từ được kết hợp từ tính từ với các từ phổ biến như sẽ, đang, vẫn…cùng rất nhiều các từ ngữ khác.

     

      bởi ✎Monkey✮D✮ Yato✔ 25/12/2018
    Like (4) Báo cáo sai phạm
  • 1.Phân loại theo cấu tạo :

    3. Phân loại theo nguồn gốc

                 Từ tiếng Việt

    Từ thuần ViệtLà các từ vốn có từ lâu đời, làm thành vốn từ cơ bản của Tiếng Việt.

    Ví dụ : Cha, mẹ, mưa,nắng

    Từ mượnLà các từ tiếng Việt vay mượn của tiếng nước ngoài.

    Ví dụ : thính giá, độc giả, tì-vì, ra-đi~ô,…

    Từ mượn tiếng HánLà các từ tiếng Việt vay mượn của tiếng Hán.

    Ví dụ : quốc kì, quốc ca sơn hà, giang sơn,…

    Từ mượn các ngôn ngữ khácLà các từ tiếng Việt vay mượn của tiếng Pháp, tiếng Anh, tiếng Nga,..,

    Ví dụ : xà phòng, mít tinh ì Xô viết,…

    Từ gốc Hán Từ HánLà các từ thuộc vốn từ cơ bản của tiếng Hán mà tiếng Việt đã vay mượn.

    Từ Hán ViệtLà các từ có nguồn gốc từ tiếng Hán, đã nhập vào vốn từ tiếng Việt, mang những đặc điểm của từ tiếng Việt.

    4. Lỗi dùng từ

    5. Từ loại và cụm từ

    Từ loại

    Danh từ:Là từ chỉ người, loài vật, cây cối, đồ vật…

    Ví dụ :sông, núi; trâu, bò,…

    Động từ:Là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

    Ví dụ : ân, liống, chạy, nháy, nói, cười,…

    Tính từ:Là từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, của hoạt động, trạng thái.

    Ví dụ : xanh, đỏ, cao, thấp,…

    Số từ:Là từ chí số lượng hoặc thứ tự sự vật.

    Ví dụ : ba tầng (chỉ số lượng); tầng ba (chỉ thứ tự)

    Lượng từ:Là từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.

    Ví dụ : tất cả, toàn thể, những, các, mỗi, từng,...

    Chỉ từ: Là từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian, thời gian.

    Ví dụ : này, kia, nay, nãy,…

    Cụm danh từ: Là một tập hợp từ, gồm danh từ chính và một số từ ngữ phụ thuộc đứng trước, đửng sau danh từ chính ấy.

    Ví dụ : tất cả học sinh lớp 6A.

    Cụm động từ:Là một tập hợp từ, gồm động từ chính và một số từ ngữ phụ thuộc đứng trước, đứng sau đông từ chính ấy.

    Ví dụ : đang học trên lớp.

    Cụm tính từ:Là một tập hợp từ, gồm tính từ chính và một số từ ngữ phụ thuộc đứng trước, đứng sau tính từ chính ấy.

    Ví dụ : rất giỏi toán.

    Chúc các bạn học tốt!

     

     

      bởi Độ ta Không độ nàng 27/12/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF