Find the mistake and correct it: He refuses to admit that he had made some corrections in the document.
Câu trả lời (1)
-
Dịch nghĩa: Anh ấy đã không thừa nhận rằng anh ấy đã làm một số hiệu chỉnh ở trong tài liệu.
Hành động " từ chối thừa nhận" xảy ra sau việc “làm 1 số hiệu chỉnh”. => chia thì quá khứ đơn.
Sửa: refuses => refused
bởi Tuấn Huy 20/05/2022Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản