-
Câu hỏi:
Giải phương trình f″(x)=0f′′(x)=0, biết f(x)=x3−3x2f(x)=x3−3x2.
- A. x = 0
- B. x = 2
- C. x=0,x=2x=0,x=2
- D. x = 1
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
f′(x)=3x2−6x⇒f″(x)=6x−6⇒f″(x)=0⇔6x−6=0⇔x=1f′(x)=3x2−6x⇒f′′(x)=6x−6⇒f′′(x)=0⇔6x−6=0⇔x=1
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Biết lim1+3n3n+1=ablim1+3n3n+1=ab ( a, b là hai số tự nhiên và abab tối giản). Giá trị của a+ba+b bằng
- limx→1(x2−2x−3)limx→1(x2−2x−3) bằg
- Biết limx→−∞x+21−2x=−ablimx→−∞x+21−2x=−ab ( a, b là hai số tự nhiên và abab tối giản). Giá trị của a−ba−b bằng
- Tính giới hạn: lim2n+3n2+2n+4lim2n+3n2+2n+4
- Biết rằng phương trình x5+x3+3x−1=0x5+x3+3x−1=0 có ít nhất 1 nghiệm x0,x0, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- Cho hàm số y=x3−2x2+3x+2.y=x3−2x2+3x+2. Giá trị của y′(1)y′(1) bằng
- Đạo hàm của hàm số y=sin2xy=sin2x bằg
- Đạo hàm của hàm số y=x+1x−1y=x+1x−1 bằg
- Đạo hàm của hàm số y=√x2+1y=√x2+1 bằg
- Biết ABAB cắt mặt phẳng (α)(α) tại điểm II thỏa mãn IA=3IB,IA=3IB, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
- Biết limx→+∞f(x)=m;limx→+∞g(x)=n.limx→+∞f(x)=m;limx→+∞g(x)=n. Tính limx→+∞[f(x)+g(x)]limx→+∞[f(x)+g(x)]
- Biết limx→2f(x)=3.limx→2f(x)=3.Tính limx→2[f(x)+x].limx→2[f(x)+x].
- Tính gới hạn: limn+1n2+2.limn+1n2+2.
- Cho dãy số unun thỏa limun=2.limun=2. Tính lim(un+2n2n+3).lim(un+2n2n+3).
- Cho dãy số un,vnun,vn thỏa limun=2;limvn=1.limun=2;limvn=1.Tính lim(2un−3vn).lim(2un−3vn).
- Cho hàm số y=f(x)=x2+mxy=f(x)=x2+mx (m là tham số). Tìm m, biết f′(1)=3f′(1)=3.
- Cho hàm số y=sinxy=sinx.Tính y″(0).y′′(0).
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng?
- Tìm hệ số của x trong khai triển (x2+x+2)2(x+1)(x2+x+2)2(x+1) thành đa thức:
- Tìm hệ số của x2x2 trong khai triển (x2+x+2)3(x2+x+2)3 thành đa thức:
- Hàm số y=(1+x)√1−xy=(1+x)√1−xcó đạo hàm y′=ax+b2√1−xy′=ax+b2√1−x. Tính a+b.a+b.
- Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hs y=x2+3x+1y=x2+3x+1 tại điểm có hoành độ bằng 1.
- Hàm số y=√x2+2x+3xy=√x2+2x+3x có đạo hàm y′=ax+bx2√x2+2x+3y′=ax+bx2√x2+2x+3. Tìm max{a,b}.max{a,b}.
- Cho hàm số y=f(x)y=f(x) có đạo hàm trên tập số thực, biết f(3−x)=x2+xf(3−x)=x2+x. Tính f′(2)f′(2).
- Tìm vi phân của hs y=x3y=x3.
- Giải phương trình f″(x)=0, biết f(x)=x3−3x2.
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t3−3t2−9t+2 (t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tìm gia tốc khi t=2s.
- Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị y=x3−2x2−3x+1 tại điểm có hoành độ bằng 0.
- Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t2−2t+2( t được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tại thời điểm t=3s.
- Tính d(sinx−xcosx).
- Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuôg góc với nhau và OA=OB=OC=1.
- Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng (ABCD) bằng:
- Giải bất phương trình f′(x)>0, biết f(x)=2x+√1−x2.
- Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?
- Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB)?
- Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (SAB)?
- Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)bằng:
- Tính tang của góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
- Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng chứa đáy (ABCD), độ dài cạnh SA bằng 2a